Definition of coconut

coconutnoun

dừa

/ˈkəʊkənʌt//ˈkəʊkənʌt/

The word "coconut" has its origins in ancient Sanskrit where it was called "kakava" or "she-oyster," which referred to the shell's resemblance to that of an oyster and the coconut being a female fruit. As the coconut passed through different cultures and languages, its name changed. The Portuguese called it "coco," which means "head" or "face" because of the three "eyes" on the coconut, making it look like a face. In Spanish, it is called "coco" meaning "monkey," due to its likeness to the monkey's face. The English also embraced the Portuguese word "coco," but used it with the suffix "nut" since coconut's kernel resembles a nut. Overall, the word "coconut" has an interesting etymological history with multiple influences from the different cultures that interacted with this popular fruit.

Summary
type danh từ
meaningquả dừa
examplecoconut milk: nước dừa
examplecoconut oil: dầu dừa
examplecoconut matting: thảm bằng xơ dừa
meaning(từ lóng) cái sọ; cái đầu người
meaning(đùa cợt) giờ thế là tất cả vấn đề đã được giải thích rõ rồi
namespace

the large nut of a tropical tree called a coconut palm. It grows inside a hard shell and contains a soft white substance that can be eaten and juice that can be drunk.

quả hạch lớn của một loại cây nhiệt đới gọi là cây dừa. Nó mọc bên trong một lớp vỏ cứng và chứa một chất trắng mềm có thể ăn được và nước có thể uống được.

Example:
  • She broke open the coconut and drank its sweet milk.

    Cô ấy bẻ đôi quả dừa và uống hết phần nước dừa ngọt ngào.

  • a bay fringed with swaying coconut palms

    một vịnh được bao quanh bởi những rặng dừa đung đưa

  • huge bunches of fresh coconuts

    những chùm dừa tươi khổng lồ

the soft white substance inside a coconut, used in cooking, making soap, etc.

chất trắng mềm bên trong quả dừa, được dùng trong nấu ăn, làm xà phòng, v.v.

Example:
  • desiccated coconut

    dừa khô

  • coconut biscuits/cookies

    bánh quy dừa/bánh quy

  • coconut oil

    dầu dừa