Definition of closet

closetnoun

buồng, phòng để đồ, phòng kho

/ˈklɒzɪt/

Definition of undefined

The word "closet" has a fascinating etymology! In Old French, the term "closet" meant "chamber" or "private room." This originated from the Latin "clusus," meaning "locked" or "enclosed." In the 13th century, a closet referred to a small, enclosed space, often a private room or a recessed area in a larger room. In the 16th century, the term began to take on the meaning we use today: a small, enclosed space for storing clothes and other personal items. This sense of the word was likely influenced by the custom of using a small, enclosed space, often with a lock, to store valuable or sensitive items like jewelry or valuables. Over time, the term "closet" has evolved to encompass a wide range of meanings, from a literal storage space to a metaphorical "coming out" or revealing one's true identity.

Summary
type danh từ
meaningbuồng nhỏ, buồng riêng
exampleto be closeted with somebody: nói chuyện kín với ai trong buồng riêng; đóng kín cửa phòng hội ý riêng với ai
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng để đồ; phòng kho
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) phòng hội ý; phòng họp kín
type ngoại động từ
meaninggiữ trong buồng riêng
exampleto be closeted with somebody: nói chuyện kín với ai trong buồng riêng; đóng kín cửa phòng hội ý riêng với ai
namespace
Example:
  • She couldn't find any clean socks in the crowded closet of their small apartment.

    Cô không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào trong tủ quần áo chật chội của căn hộ nhỏ của họ.

  • After cleaning out the clothes in the closet, he discovered a hidden stash of old photographs.

    Sau khi dọn sạch quần áo trong tủ, anh phát hiện ra một kho ảnh cũ được giấu kín.

  • The tiny closet in the guest room barely had enough space for a winter coat and a suitcase.

    Chiếc tủ nhỏ trong phòng khách hầu như không đủ chỗ để đựng một chiếc áo khoác mùa đông và một chiếc vali.

  • She spent hours organizing the cluttered closet, separating her clothes by season and color.

    Cô ấy đã dành nhiều giờ để sắp xếp tủ quần áo lộn xộn, phân loại quần áo theo mùa và màu sắc.

  • The closet door creaked as he pushed it open, revealing a mess of shoes, handbags, and scarves.

    Cánh cửa tủ kêu cót két khi anh đẩy nó ra, để lộ một mớ giày dép, túi xách và khăn quàng cổ.

  • The closet was so deep that she could barely see the back wall, but she knew it held a treasure trove of her favorite outfits.

    Tủ quần áo sâu đến nỗi cô hầu như không thể nhìn thấy bức tường phía sau, nhưng cô biết bên trong có chứa một kho báu những bộ trang phục yêu thích của cô.

  • The apartment's only closet was a small space off the bathroom, where she kept towels and extra toiletries.

    Tủ quần áo duy nhất trong căn hộ là một không gian nhỏ gần phòng tắm, nơi cô cất khăn tắm và đồ vệ sinh cá nhân.

  • The closet smelled of mothballs and mustiness, indicating that it hadn't been opened in years.

    Tủ quần áo có mùi long não và ẩm mốc, chứng tỏ nó đã không được mở trong nhiều năm.

  • The closet still held his deceased grandmother's clothes, and he couldn't bear to throw them out, even though they no longer fit him.

    Trong tủ vẫn còn quần áo của người bà đã mất, và anh không nỡ vứt chúng đi, mặc dù chúng không còn vừa với anh nữa.

  • Her favorite closet was the walk-in one in her dream house, where she could store all her shoes and accessories without sacrificing space.

    Tủ quần áo yêu thích của cô là tủ quần áo trong ngôi nhà mơ ước của cô, nơi cô có thể cất giữ tất cả giày dép và phụ kiện mà không phải tốn diện tích.

Idioms

come out of the closet
to tell people in general something that you kept secret before, especially the fact that you are gay
  • More public figures are finding the courage to come out of the closet.
  • (be, remain, stay, etc.) in the closet
    to keep something secret from most people, especially the fact that you are gay
  • The country's harsh policies forced him to stay in the closet.
  • Many gay celebrities still remain in the closet, fearful of intrusive publicity.
  • a skeleton in the closet
    (informal)something shocking, embarrassing, etc. that has happened to you or your family in the past that you want to keep secret
  • They were hoping to find some skeletons in his closet.