Definition of chirrup

chirrupverb

Gurrup

/ˈtʃɪrəp//ˈtʃɪrəp/

"Chirrup" is an onomatopoeic word, meaning it imitates the sound it describes. The word likely originated from the sound made by birds, particularly small birds like sparrows and robins. The earliest recorded use of "chirrup" in English dates back to the 16th century, but its origins likely go back even further. The word has been used to describe both the sound of birds and the act of singing cheerfully.

Summary
type nội động từ
meaningkêu ríu rít, líu tíu; rúc liên hồi
meaningbật lưỡi
meaning(từ lóng) vỗ tay thuê (ở rạp hát)
namespace

to make short high sounds

để tạo ra âm thanh cao ngắn

Example:
  • The crickets chirruped loudly in the summer night, filling the still air with their soothing melody.

    Tiếng dế kêu inh ỏi trong đêm hè, lấp đầy không khí tĩnh lặng bằng giai điệu êm dịu của chúng.

  • The owls hooted deep in the woods, but the small birdies in the nearby bushes responded with a chorus of chirrups.

    Những con cú hú vang trong rừng sâu, nhưng những chú chim nhỏ trong bụi cây gần đó đáp lại bằng tiếng hót líu lo.

  • The sea birds chirruped enthusiastically as the waves crashed against the shore, seeming to enjoy the rhythmic beat.

    Những chú chim biển líu lo hót líu lo khi những con sóng đập vào bờ, dường như đang tận hưởng nhịp điệu đó.

  • The newborn fawn stumbled onto the forest clearing, their mother issuing a soft chirrup as she kept a watchful eye from the bushes.

    Con nai con mới sinh loạng choạng bước vào khoảng đất trống trong rừng, mẹ của chúng khẽ kêu lên khi chú ý quan sát từ trong bụi cây.

  • The baby foxes chirruped nervously from their hiding place, their elder siblings instinctively knowing how to hunt and survive in the wild.

    Những chú cáo con líu lo kêu lên từ nơi ẩn náu của chúng, trong khi anh chị lớn của chúng theo bản năng biết cách săn mồi và sinh tồn trong tự nhiên.

to speak in a lively and cheerful way

nói một cách sôi nổi và vui vẻ