chip, vỏ bào, chỗ sứt, mẻ
/tʃɪp/The word "chip" has a fascinating history! The term "chip" originated in the 15th century, referring to a small piece of wood, stone, or bone used for writing or carving. This sense of "chip" comes from the Old English word "cipe," meaning "small piece" or "fragment." Over time, the meaning of "chip" expanded to include small pieces of food, such as potato chips or wood shavings from woodworking tools. In the 19th century, the term "chip" also began to be used in the context of computing, describing small pieces of memory or processing units in early computers. Today, the word "chip" has even more meanings, including microchips used in identification, electronic chips used in consumer products, and even the term "chip in" to lend support or contribute to a cause. Despite its evolution, the core sense of "chip" remains centered around small pieces or fragments of something.
a long thin piece of potato fried in oil or fat
một miếng khoai tây mỏng dài chiên trong dầu hoặc mỡ
Anh ấy đang ăn bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên.
một túi khoai tây chiên
Tất cả các món chính đều được phục vụ kèm khoai tây chiên hoặc khoai tây nướng.
Tất cả những gì anh ấy sẽ ăn là khoai tây chiên.
Tôi chưa bao giờ nấu món gì hoành tráng - chúng tôi sống bằng khoai tây chiên và đậu nướng.
Related words and phrases
a thin round slice of potato that is fried until hard then dried and eaten cold. Chips are sold in bags and are made to taste of many different foods.
một lát khoai tây mỏng tròn được chiên cho đến khi cứng rồi để khô và ăn nguội. Khoai tây chiên được bán trong túi và được chế biến theo hương vị của nhiều loại thực phẩm khác nhau.
một túi khoai tây chiên
a small flat hard piece of food, often like a triangle in shape, made from maize
một miếng thức ăn nhỏ, dẹt, cứng, thường có hình tam giác, được làm từ ngô
Related words and phrases
máy tính/đồ họa/chip bộ nhớ
nhà sản xuất chip lớn nhất thế giới
công nghệ chip
Những tiến bộ trong công nghệ đã giúp có thể đóng gói nhiều mạch hơn nữa trên một con chip.
Một con chip điện tử có thể được cấy vào não anh ta.
Máy tính có chip đồ họa tích hợp chạy ở tốc độ 333 MHz.
Máy tính này sử dụng chip DX.
Máy tính xách tay này sử dụng một con chip được thiết kế cho điện toán di động.
Related words and phrases
the place from which a small piece of wood, glass, etc. has broken from an object
nơi mà một mảnh gỗ, thủy tinh, v.v. nhỏ bị vỡ ra khỏi một vật thể
Chiếc cốc này có một con chip bên trong.
Cô ấy có một vết mẻ nhẹ ở răng cửa.
Related words and phrases
a small piece of wood, glass, etc. that has broken or been broken off an object
một mảnh gỗ, thủy tinh nhỏ, v.v. đã bị vỡ hoặc bị vỡ ra khỏi một vật thể
dăm gỗ
bánh quy sô cô la (= bánh quy có chứa những miếng sô cô la nhỏ)
Cá sống rút ruột được hun khói từ từ trên dăm gỗ.
Related words and phrases
a small flat piece of plastic used to represent a particular amount of money in some types of gambling
một miếng nhựa phẳng nhỏ dùng để đại diện cho một số tiền cụ thể trong một số loại hình cờ bạc
một con chip poker
Related words and phrases
an act of hitting or kicking a ball high in the air so that it lands within a short distance
một hành động đánh hoặc đá một quả bóng lên cao để nó tiếp đất trong một khoảng cách ngắn
Cô ấy để lại cho mình một cú chip ngắn trên green.
Idioms