Definition of potato chip

potato chipnoun

khoai tây chiên

/pəˈteɪtəʊ tʃɪp//pəˈteɪtəʊ tʃɪp/

The term "potato chip" derives from a popular dish served in Saratoga Springs, New York, in the late 1800s. In 1853, a chef named George Speck创了 (made) thin slices of potatoes and fried them in oil for a customer who disliked thick potato slices. The customer, a woman named I. M. Mecklenburg, enjoyed the thinner, crispier potato slices and requested them again. Speck named the dish "Saratoga Chips" after the famous Saratoga Springs resort town where he worked. The name caught on, and potato chips became a popular menu item among guests. However, when the dish hit the mass market in the late 1800s, it was renamed "potato chips" to avoid confusion with other dishes called "Saratoga chips", such as thin, fried strips of breaded salt cod. The creation of the potato chip has been attributed to both Speck and another chef at a different Saratoga Springs resort hotel named Leon Payne. However, the dish's origins remain a point of contention in food history. Nonetheless, the popularity of potato chips continues to grow, as they have become a staple snack enjoyed worldwide, with varieties ranging from classic salt and vinegar to sweet and savory flavors such as barbecue and chocolate.

namespace
Example:
  • Sarah couldn't resist the temptation of a bag of potato chips while watching a movie on the couch.

    Sarah không thể cưỡng lại sự cám dỗ của một túi khoai tây chiên trong khi xem phim trên ghế dài.

  • Mark's obsession with potato chips led him to finish an entire bag in one sitting.

    Niềm đam mê khoai tây chiên của Mark đã khiến anh ăn hết cả một túi chỉ trong một lần.

  • Can you believe Jessie only eats potato chips as a snack? She never touches any other kind of food!

    Bạn có tin được Jessie chỉ ăn khoai tây chiên như một món ăn vặt không? Cô ấy không bao giờ đụng đến bất kỳ loại thức ăn nào khác!

  • At the office party, Peter couldn't stop reaching for the potato chip bowl instead of the veggie tray.

    Tại bữa tiệc văn phòng, Peter không thể ngừng với tay lấy bát khoai tây chiên thay vì đĩa rau.

  • After a long day at work, Lily came home and munched on potato chips until she fell asleep on the couch.

    Sau một ngày dài làm việc, Lily trở về nhà và nhai khoai tây chiên cho đến khi ngủ thiếp đi trên ghế sofa.

  • During leisure time, Max enormously prefers consuming potato chips instead of salads or junk foods.

    Vào thời gian rảnh rỗi, Max rất thích ăn khoai tây chiên thay vì salad hoặc đồ ăn vặt.

  • John's doctor advised him to cut down on salt and start eating potato chips less often, but it's been a challenge for him.

    Bác sĩ của John khuyên anh nên cắt giảm muối và ăn ít khoai tây chiên hơn, nhưng đây thực sự là một thách thức đối với anh.

  • At the backyard barbecue, the potato chips were gone within minutes, and no one could stop reaching for more.

    Trong bữa tiệc nướng ngoài trời, khoai tây chiên đã hết sạch chỉ sau vài phút và không ai có thể ngừng lấy thêm.

  • Between studying for exams and trying to find time for hanging out with friends, Rachel found solace in potato chips.

    Giữa việc học cho kỳ thi và cố gắng dành thời gian đi chơi với bạn bè, Rachel tìm thấy niềm an ủi trong khoai tây chiên.

  • After discovering a new flavor of potato chips, Tom couldn't help but buy every single bag in the supermarket.

    Sau khi phát hiện ra hương vị khoai tây chiên mới, Tom không thể không mua hết mọi túi trong siêu thị.