- I dipped the corn chip into the bowl of fresh salsa and devoured it in one bite.
Tôi nhúng miếng ngô chiên vào bát nước sốt salsa tươi và ăn hết chỉ trong một miếng.
- The nachos were loaded with melted cheese, diced tomatoes, chopped onions, and a generous sprinkling of corn chips.
Nachos được phủ đầy phô mai tan chảy, cà chua thái hạt lựu, hành tây thái nhỏ và rắc rất nhiều ngô chiên.
- The tortilla chips were replaced with corn chips in the recipe, giving the dip a crunchier and more unique texture.
Trong công thức này, bánh tortilla được thay thế bằng bánh ngô, mang lại cho món chấm này kết cấu giòn hơn và độc đáo hơn.
- The nachos were topped with a generous helping of guacamole and a generous sprinkling of corn chips.
Nachos được phủ một lớp guacamole hào phóng và rắc rất nhiều vụn ngô.
- She munched on a handful of corn chips while watching her favorite TV show.
Cô ấy nhai một nắm ngô chiên trong khi xem chương trình truyền hình yêu thích của mình.
- The party platter included a variety of snacks, including tortilla chips, cheese crisps, and crunchy corn chips.
Đĩa tiệc bao gồm nhiều loại đồ ăn nhẹ, trong đó có bánh tortilla, bánh phô mai giòn và bánh ngô giòn.
- The restaurant served their salsa with three types of chips: tortilla, pita, and corn.
Nhà hàng phục vụ món salsa với ba loại khoai tây chiên: tortilla, pita và ngô.
- I spilled some cheese sauce on the corn chip and licked it off my fingers.
Tôi làm đổ một ít nước sốt phô mai lên miếng ngô chiên và liếm sạch nó trên ngón tay.
- The salad was crunchy and satisfying, thanks to the addition of some crispy corn chips.
Món salad giòn và ngon miệng nhờ có thêm một ít ngô chiên giòn.
- We made our own homemade tortilla chips by frying up some corn tortillas and seasoning them with salt and lime juice.
Chúng tôi tự làm bánh tortilla tại nhà bằng cách chiên một ít bánh ngô và nêm muối và nước cốt chanh.