reo hò
/tʃɪə(r)//tʃɪr/The word "cheer" has a fascinating journey through language. It comes from the Old English word "cēor," meaning "face," which evolved into "chere" and then "cheer" around the 14th century. Initially, "cheer" referred to the expression on one's face, reflecting emotions like joy and happiness. Over time, the word broadened to encompass the feeling of joy itself, and eventually, any kind of encouragement or support. So, next time you cheer for your team, remember that you're essentially expressing your joyful support, rooted in the very way we express our emotions through our faces.
to shout loudly, in order to show support or praise for somebody, or to encourage them
hét to lên, để thể hiện sự ủng hộ hay khen ngợi ai đó, hoặc để khuyến khích họ
Tất cả chúng tôi đều reo hò khi đội bước vào sân.
Đám đông cổ vũ chào đón sự xuất hiện của họ.
Người hâm mộ cổ vũ cho đội của mình.
Đám đông reo hò cổ vũ tổng thống khi ông lái xe chậm rãi đi ngang qua.
Khi mặt trời vui tươi nhô lên khỏi đường chân trời, thế giới ngập tràn trong ánh sáng cam tươi vui.
Đám đông reo hò ầm ĩ khi anh bước lên sân khấu.
Đám đông hò reo ầm ĩ khi thủ môn này thực hiện một pha cứu thua xuất sắc.
Related words and phrases
to encourage somebody or to give them hope or comfort
để khuyến khích ai đó hoặc để cho họ hy vọng hoặc an ủi
Cô rất vui mừng trước tin tức từ quê nhà.
Anh cảm thấy vui vẻ khi nghĩ đến đồ uống và thứ gì đó để ăn.
Tôi rất vui mừng trước tin tức này.