Definition of cheer up

cheer upphrasal verb

Vui lên

////

The origin of the phrase "cheer up" can be traced back to the Middle English period in the 1400s. The word "cheere" used back then meant to rejoice or be glad, and it evolved from the Old English word "ceorran" which meant to inspire happiness or cheerfulness. The modern spelling of "cheer" originated during the 16th century. The phrase "cheer up" first appeared in print during the 17th century, in a collection of poems written by Robert Herrick. Interestingly, the phrase has also evolved over time to include alternative meanings. For example, in the 1900s, it was also used to mean "to drink alcoholic beverages" due to the similarity of the phrase "cheer up" and "beer up." This usage was put to rest by the Oxford English Dictionary in its 1989 edition. In modern times, "cheer up" has taken on new association. It is often used as a phrase of encouragement, typically when someone appears glum or dejected. Its meaning has expanded to include a more general sense of comfort, support, and hope for one's situation to improve.

namespace
Example:
  • After hearing about your troubles, I wanted to offer a few words of encouragement to cheer you up.

    Sau khi nghe về những rắc rối của bạn, tôi muốn gửi đến bạn vài lời động viên để giúp bạn vui lên.

  • Don't worry, things will get better. I'm here to help cheer you up and make you laugh.

    Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ tốt hơn. Tôi ở đây để giúp bạn vui lên và làm bạn cười.

  • Let's play some upbeat music and dance around to cheer you up.

    Chúng ta hãy bật một số bản nhạc sôi động và nhảy múa để làm bạn vui lên nhé.

  • Sometimes all it takes is a kind word to cheer someone up, and I hope this one does the trick.

    Đôi khi chỉ cần một lời nói tử tế cũng đủ để làm ai đó vui lên, và tôi hy vọng lời nói này có thể làm được điều đó.

  • Thank you for always being there to cheer me up whenever I'm feeling down.

    Cảm ơn bạn đã luôn ở bên động viên tôi mỗi khi tôi cảm thấy chán nản.

  • I know this situation seems tough right now, but don't lose hope. Cheer up, good things are coming your way.

    Tôi biết tình hình hiện tại có vẻ khó khăn, nhưng đừng mất hy vọng. Hãy vui lên, những điều tốt đẹp đang đến với bạn.

  • I want you to know that you're not alone in this, and I'm here to walk with you through the tough times and cheer you up along the way.

    Tôi muốn bạn biết rằng bạn không đơn độc trong hoàn cảnh này và tôi ở đây để cùng bạn vượt qua những thời điểm khó khăn và động viên bạn trên suốt chặng đường.

  • This situation may seem hopeless, but just remember that things will get better. Cheer up and have faith.

    Tình huống này có vẻ vô vọng, nhưng hãy nhớ rằng mọi thứ sẽ tốt hơn. Hãy vui lên và có niềm tin.

  • Life can be tough sometimes, but it's important to remember to cheer up and keep moving forward.

    Cuộc sống đôi khi có thể khó khăn, nhưng điều quan trọng là phải nhớ vui vẻ và tiếp tục tiến về phía trước.

  • Cheer up and see the glass as half-full. With a positive outlook, you'll attract positive things into your life.

    Hãy vui lên và nhìn nhận ly nước như đầy một nửa. Với cái nhìn tích cực, bạn sẽ thu hút những điều tích cực vào cuộc sống của mình.