má
/tʃiːk/The word "cheek" has a rich history. The Old English word "ciac" or "ciċ" referred to the cheek or the side of the face. This is believed to be derived from the Proto-Germanic word "*kiikiz" or "*kiikiziz", which was also the source of the Modern German word "Wange", meaning "check" or "cheek". The Proto-Germanic word is thought to have been imitative of the action of smiling or grinning, which is why the modern English word "cheek" is often associated with a happy or mischievous expression. Over time, the spelling of the word evolved from "ciac" to "cheek", and its meaning expanded to include the idea of a person's emotional reserve or ability to withstand adversity.
either side of the face below the eyes
hai bên khuôn mặt bên dưới mắt
má mũm mĩm/hồng hào/hồng
Anh hôn lên cả hai má cô.
Các cặp đôi đang khiêu vũ má kề má.
Má cô ửng hồng khi nhận ra mình đang bị theo dõi.
Anh cảm thấy má mình nóng bừng vì xấu hổ.
Anh hôn lên hai má cô rồi lên tàu.
Anh tựa má mình lên vai cô.
Má cô ướt đẫm nước mắt.
having the type of cheeks mentioned
có loại má được đề cập
má phúng phính/má hồng hào/má hóp
Related words and phrases
either of the buttocks
một trong hai mông
talk or behaviour that people think is annoying, rude or not showing enough respect
lời nói hoặc hành vi mà mọi người cho là khó chịu, thô lỗ hoặc không thể hiện đủ sự tôn trọng
Thật là một cái má!
Anh ta còn láo xược nhờ bạn gái cũ trông trẻ cho họ.
Tôi nghĩ họ thật láu cá khi bắt bạn phải trả tiền đậu xe.
Của tất cả cái má chết tiệt! Hãy pha cà phê của riêng bạn!
Điều khiến anh ấn tượng nhất là cái má khổng lồ của tất cả.
Thật là một điều đáng kinh ngạc khi anh ta liên tục yêu cầu bạn cho anh ta vay tiền.
Anh ta xin tiền bạn à? Của tất cả các má!
Anh ta thật láo xược, bắt bạn phải đợi bên ngoài văn phòng của anh ta.
Related words and phrases