Definition of cedilla

cedillanoun

cây tuyết tùng

/sɪˈdɪlə//sɪˈdɪlə/

The word "cedilla" has a fascinating history. It originated from the 13th-century Spanish practice of adding a small s-shaped mark (cedilla) under certain consonants to indicate that they should be pronounced softly. This mark was used to distinguish between words that sounded similar, such as "ceo" and "seo". The cedilla was also used to indicate the softening of certain hard consonants, such as "c" and "g", when they appeared before the vowels "e" or "i". The term "cedilla" itself comes from the Latin word "caedilla", meaning "little cutting" or "small cleft", likely referring to the small S-shaped mark. Over time, the term evolved to refer to the mark itself, which is now an integral part of many writing systems, including Spanish, French, and Modern Greek. The cedilla remains an essential sign in these languages, helping to distinguish between similar sounds and ensuring accurate pronunciation.

Summary
type danh từ
meaningdấu móc dưới (dấu chính tả)
namespace
Example:
  • La noche fue larga y cansadora, pero ayer nos reunimos con amigos en México City, donde elacsón se pronuncia con una cedilla al final de la palabra "casa".

    Đêm thật dài và mệt mỏi, nhưng hôm qua chúng tôi đã gặp bạn bè ở Thành phố Mexico, nơi elacsón được phát âm bằng dấu cedilla ở cuối từ "casa".

  • El diestre de manejar que tuve hace años es solo una memororia poblada de cedillas escarabajeras confundidas con puntos suspensivos, pero ahora siento más segura al manejar.

    Kỹ năng lái xe của tôi cách đây nhiều năm chỉ là ký ức về những con bọ cánh cứng nhầm lẫn với hình elip, nhưng bây giờ tôi cảm thấy tự tin hơn khi lái xe.

  • Cuando ébano y lãbron coinciden en una puerta o un marco, la cedilla se anuncia discretamente y eso completa el refinamiento de los materiales.

    Khi gỗ mun và labron trùng nhau trên cửa hoặc khung, gỗ tuyết tùng được công bố một cách kín đáo và điều đó hoàn thành việc sàng lọc vật liệu.

  • La pronunciación de algunos precios en español me cuesta mucho, como en Ecuador donde "dólar" se aproxima al sonido de "dollar" en inglés, pero la cedilla sirve como un neulismo oculante al final de la palabra "umbrella".

    Đối với tôi, việc phát âm một số mức giá bằng tiếng Tây Ban Nha rất khó, chẳng hạn như ở Ecuador, nơi "đô la" gần giống với âm "đô la" trong tiếng Anh, nhưng cây tuyết tùng đóng vai trò như một âm thanh huyền bí ở cuối từ "ô".

  • Las cedillas desertorias en los textos me desorientan, porque te mezclas con el signo de puntuación más pequeño, pero lo avícen en la ortografía moderna, e incluso sí hay cedillas en algunos abreviados como anárquico o nezumalcoya.

    Những cây tuyết tùng bị bỏ trống trong các văn bản làm tôi mất phương hướng, bởi vì chúng trộn lẫn với dấu chấm câu nhỏ nhất, nhưng chúng giúp ích cho nó trong cách viết hiện đại, và thậm chí còn có những cây tuyết tùng trong một số từ viết tắt như anárquico hoặc nezumalcoya.

  • La clara distinción de la cedilla de consonante sobre el p라ticulār de la consonante se mueven con frecuencia en la boca de algunos hablantes, pero esa es la historia de la lengua.

    Sự phân biệt rõ ràng giữa phụ âm cedilla và phụ âm p라ticular di chuyển thường xuyên trong miệng của một số người nói, nhưng đó là lịch sử của ngôn ngữ.

  • Aunque la cedilla sigue svivas en la escritura de palabras como "pañuelo" y "paño", parecen raras en la puesta en escena casi totalmente tiene una tonalidad de segunda intención de alta tecnología.

    Mặc dù cây tuyết tùng vẫn tiếp tục svivas trong cách viết các từ như "khăn tay" và "vải", nhưng chúng có vẻ lạ ở cách dàn dựng gần như hoàn toàn mang âm điệu của ý định công nghệ cao thứ cấp.

  • Las nuevas palabras en la lengua inglés, tales como "texing" y "friending", han llegado con cedillas implícitas en algunos casos, pero eso no importa, porque la

    Những từ mới trong tiếng Anh, chẳng hạn như “texting” và “friending,” đôi khi đi kèm với sự nhượng bộ ngầm trong một số trường hợp, nhưng điều đó không thành vấn đề, bởi vì