Definition of casualty

casualtynoun

tai nạn

/ˈkæʒuəlti//ˈkæʒuəlti/

The word "casualty" has its roots in the Old French word "casualité" which meant chance or hazard. It was adopted into the English language during the 14th century as "casualitee," used to describe a person who suffered harm or loss by chance or accident. In military terms, the word "casualty" first appeared in the early 17th century, used to refer to soldiers who were killed, wounded, or missing in action during warfare. Over time, the term came to be broader in its scope, including civilians as well as military personnel who suffered harm in conflict or other disasters such as accidents, natural disasters, or medical mishaps. Today, the word "casualty" is commonly used in a variety of fields, including medicine, insurance, law enforcement, and disaster management, to refer to any individual who has sustained injury, loss, or harm. Despite its origins in the concept of chance or hazard, the word has come to be associated more closely with the idea of harm or loss, reflecting the broad range of contexts in which it is now used.

Summary
type danh từ
meaningtai hoạ, tai biến; tai nạn
meaning(số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích
examplethe enemy suffered heavy casualties: quân địch bị thương vong nặng nề
meaningngười chết, người bị thương, nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...)
namespace

a person who is killed or injured in war or in an accident

một người bị giết hoặc bị thương trong chiến tranh hoặc trong một tai nạn

Example:
  • Our primary objective is reducing road casualties.

    Mục tiêu chính của chúng tôi là giảm thương vong trên đường.

  • Both sides had suffered heavy casualties (= many people had been killed).

    Cả hai bên đều chịu thương vong nặng nề (= nhiều người đã thiệt mạng).

Extra examples:
  • Our division suffered only light casualties.

    Sư đoàn của chúng tôi chỉ bị thương vong nhẹ.

  • The guerrillas inflicted heavy casualties on the local population.

    Quân du kích đã gây thương vong nặng nề cho người dân địa phương.

a person who suffers or a thing that is destroyed when something else takes place

một người đau khổ hoặc một vật bị phá hủy khi một cái gì đó khác diễn ra

Example:
  • She became a casualty of the reduction in part-time work (= she lost her job).

    Cô ấy trở thành nạn nhân của việc giảm công việc bán thời gian (= cô ấy mất việc).

  • Small shops have been a casualty of the recession.

    Các cửa hàng nhỏ là nạn nhân của cuộc suy thoái.

Extra examples:
  • They say that truth is the first casualty of war.

    Người ta nói rằng sự thật là nạn nhân đầu tiên của chiến tranh.

  • Their relationship became a casualty of war.

    Mối quan hệ của họ trở thành nạn nhân của chiến tranh.

  • The main casualty of this scandal will be the minister's reputation.

    Nạn nhân chính của vụ bê bối này sẽ là danh tiếng của bộ trưởng.

Related words and phrases

the part of a hospital where people who need immediate treatment are taken

một phần của bệnh viện nơi những người cần điều trị ngay lập tức được đưa đến

Example:
  • The victims were rushed to casualty.

    Các nạn nhân được đưa đi cấp cứu.

  • We waited in casualty until a doctor could see us.

    Chúng tôi chờ đợi trong tình trạng bị thương cho đến khi bác sĩ có thể nhìn thấy chúng tôi.

  • He works as a doctor in casualty.

    Anh ấy làm việc như một bác sĩ trong vụ tai nạn.

Idioms

slot/fall into place
if something complicated or difficult to understand slots or falls into place, it becomes organized or clear in your mind
  • Then I found his diary and it all began to slot into place.