a particular situation or a situation of a particular type
một tình huống cụ thể hoặc một tình huống thuộc một loại cụ thể
- In some cases people have had to wait several weeks for an appointment.
Trong một số trường hợp, mọi người phải đợi vài tuần mới có được một cuộc hẹn.
- In most cases the increases have been marginal.
Trong hầu hết các trường hợp, mức tăng chỉ ở mức cận biên.
- In many cases it is the pressure of the job that causes managers to behave like this.
Trong nhiều trường hợp, chính áp lực công việc đã khiến các nhà quản lý hành xử như vậy.
- What should be done in such cases?
Nên làm gì trong những trường hợp như vậy?
- The substances causes nausea, sickness and, in extreme cases, death.
Các chất này gây buồn nôn, ốm yếu và trong trường hợp nghiêm trọng là tử vong.
- The company only dismisses its employees in cases of gross misconduct.
Công ty chỉ sa thải nhân viên trong trường hợp có hành vi sai trái nghiêm trọng.
- In the case of banks, the law can limit activities.
Trong trường hợp của ngân hàng, pháp luật có thể hạn chế hoạt động.
- Sometimes compost isn't enough, in which case artificial products may have to be used.
Đôi khi phân hữu cơ là không đủ, trong trường hợp đó có thể phải sử dụng các sản phẩm nhân tạo.
- It's a classic case (= a very typical case) of bad planning.
Đó là một trường hợp cổ điển (= một trường hợp rất điển hình) về kế hoạch tồi.
- This appears to be a case of mistaken identity.
Đây dường như là một trường hợp nhầm lẫn danh tính.
- Except in a few rare cases, bee stings are not dangerous.
Ngoại trừ một số trường hợp hiếm hoi, vết ong đốt không nguy hiểm.
- It was a simple case of mistaken identity.
Đó là một trường hợp đơn giản do nhầm lẫn danh tính.
- The committee has full powers to deal with any cases of malpractice that arise.
Ủy ban có toàn quyền giải quyết mọi trường hợp sai phạm phát sinh.
- There have been documented cases of officials accepting bribes.
Đã có trường hợp quan chức nhận hối lộ được ghi nhận.
- a case of animal cruelty
một vụ án tàn ác với động vật
- cases alleging violations of international law
các vụ việc bị cáo buộc vi phạm luật pháp quốc tế
Related words and phrases
the true situation
tình hình thực sự
- If that is the case (= if the situation described is true), we need more staff.
Nếu đúng như vậy (= nếu tình huống được mô tả là đúng), chúng tôi cần thêm nhân viên.
- It is simply not the case that prison conditions are improving.
Đơn giản là không phải điều kiện nhà tù đang được cải thiện.
- It remains the case that not enough graduates are going into teaching.
Vẫn còn trường hợp không có đủ sinh viên tốt nghiệp đi giảng dạy.
a situation that relates to a particular person or thing
một tình huống liên quan đến một người hoặc vật cụ thể
- I cannot make an exception in your case (= for you and not for others).
Tôi không thể tạo ngoại lệ trong trường hợp của bạn (= cho bạn chứ không phải cho người khác).
- In your case, we are prepared to be lenient.
Trong trường hợp của bạn, chúng tôi sẵn sàng khoan dung.
- Don't underestimate the power of the pen, or in this case, the power of the keyboard.
Đừng đánh giá thấp sức mạnh của cây bút, hay trong trường hợp này là sức mạnh của bàn phím.
- In the present case, the facts are not disputed.
Trong trường hợp hiện tại, sự thật không còn bị tranh cãi.
- Every application will be decided on a case-by-case basis (= each one will be considered separately).
Mọi đơn đăng ký sẽ được quyết định theo từng trường hợp cụ thể (= mỗi đơn sẽ được xem xét riêng).
- In her case, she failed the exam because she wasn't well.
Trong trường hợp của cô ấy, cô ấy đã trượt kỳ thi vì sức khỏe không tốt.
- He highlighted the case of Harry Farr, who was executed in 1916.
Ông nhấn mạnh trường hợp của Harry Farr, người bị xử tử năm 1916.
- Complaints are dealt with on a case by case basis.
Khiếu nại được giải quyết tùy theo từng trường hợp.
- The teacher must judge each case according to its merits.
Giáo viên phải đánh giá từng trường hợp theo giá trị của nó.
- Let's consider the case of a dealer trying to make a sale.
Hãy xem xét trường hợp một đại lý đang cố gắng bán hàng.