Definition of canonical

canonicaladjective

kinh điển

/kəˈnɒnɪkl//kəˈnɑːnɪkl/

The word "canonical" originates from the Latin "canonicus," meaning "pertaining to a canon or rule." In Christianity, a canon refers to a authoritative text, such as the Bible, or a set of rules that are considered to be sacred or binding. The term was later adopted in the field of mathematics to describe a standard or accepted method or solution. In the 17th century, the term "canonical" began to be used in mathematics to describe a specific format or structure that is considered standard or official. For example, a "canonical form" in algebra is a standard way of expressing a mathematical expression. The word "canonical" has since been used in various fields, including computer science, philosophy, and literature, to describe something that is considered standard, authorized, or fundamental.

Summary
type tính từ
meaninghợp với kinh điển; hợp với quy tắc tiêu chuẩn
meaninghợp với quy tắc giáo hội, tuân theo quy tắc giáo hội
meaning(thuộc) giáo sĩ
examplecanonical dress: quần áo của giáo sĩ
typeDefault_cw
meaning(Tech) đúng tiêu chuẩn, hợp nguyên tắc
namespace

included in a list of holy books that are accepted as what they are claimed to be

được đưa vào danh sách các cuốn sách thánh được chấp nhận như những gì chúng được cho là

Example:
  • the canonical Gospels of the New Testament

    các Tin Mừng kinh điển của Tân Ước

according to the law of the Christian Church

theo luật của Giáo hội Thiên chúa giáo

Example:
  • canonical rules

    quy tắc kinh điển

accepted as belonging to the group of writers or works of literature that must be highly respected

được chấp nhận là thuộc nhóm nhà văn hoặc tác phẩm văn học phải được tôn trọng cao

Example:
  • canonical writers like Jane Austen

    nhà văn kinh điển như Jane Austen

accepted as being true, correct and established

được chấp nhận là đúng, chính xác và được thiết lập

Example:
  • the canonical methods of science as taught in the classroom

    các phương pháp khoa học kinh điển được dạy trong lớp học

in the simplest accepted form in mathematics

ở dạng đơn giản nhất được chấp nhận trong toán học

Example:
  • the standard canonical form for a matrix

    dạng chính tắc chuẩn của ma trận

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.