Definition of bunch

bunchnoun

búi, chùm, bó, cụm, buồng, bầy, đàn (AME)

/bʌn(t)ʃ/

Definition of undefined

The word "bunch" has a rich history dating back to Old English and Germanic roots. The word originally referred to a bundle or a collection of objects tied together, often with a string or binding. This sense of gathering or clustering can be seen in related words like "bundle" and "cluster." In Middle English (circa 1100-1500), "bunch" began to take on a more figurative sense, describing a group of people or things closely connected or gathered together. This sense of community or association is still evident in modern usage, as seen in phrases like "a bunch of friends" or "a bunch of signatures." Over time, the meaning of "bunch" has evolved to encompass a range of senses, including horticulture (e.g., a bunch of grapes), mathematics (e.g., a bunch of numbers), and even idiomatic expressions (e.g., "in a bunch" meaning disorganized or confused). Despite its evolution, the core idea of collection and gathering remains at the heart of the word "bunch."

Summary
type danh từ
meaningbúi, chùm, bó, cụm, buồng
examplea bunch of grapes: một chùm nho
examplea bunch of flowers: một bó hoa
examplea bunch of keys: một chùm chìa khoá
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
meaning(từ lóng) bọn, lũ
type nội động từ
meaningthành chùm, thành bó, thành cụm
examplea bunch of grapes: một chùm nho
examplea bunch of flowers: một bó hoa
examplea bunch of keys: một chùm chìa khoá
meaningchụm lại với nhau
namespace

a number of things of the same type which are growing or fastened together

một số thứ cùng loại đang phát triển hoặc gắn chặt với nhau

Example:
  • a bunch of bananas, grapes, etc.

    một chùm chuối, nho, v.v.

  • a bunch of keys

    một loạt chìa khóa

  • She picked me a bunch of flowers.

    Cô ấy hái cho tôi một bó hoa.

  • She put all the flowers together in one big bunch.

    Cô ấy ghép tất cả những bông hoa lại thành một bó lớn.

a large amount of something; a large number of things or people

một lượng lớn cái gì đó; một số lượng lớn sự vật hoặc con người

Example:
  • I have a whole bunch of stuff to do this morning.

    Sáng nay tôi có cả đống việc phải làm.

a group of people

một nhóm người

Example:
  • The people that I work with are a great bunch.

    Những người mà tôi làm việc cùng là một nhóm tuyệt vời.

  • They're a great bunch of people/guys/kids.

    Họ là một nhóm người/chàng trai/trẻ em tuyệt vời.

Extra examples:
  • They are a bunch of amateurs.

    Họ là một nhóm nghiệp dư.

  • He's been hanging out with a bunch of yobs and hooligans.

    Anh ta đã giao du với một nhóm côn đồ và côn đồ.

  • The members were a genuinely friendly and open bunch.

    Các thành viên thực sự là một nhóm thân thiện và cởi mở.

  • They're a lovely bunch of youngsters.

    Họ là một nhóm thanh niên đáng yêu.

  • a bunch of idiots/​morons/​jerks/​losers

    một lũ ngốc/ngốc/ngốc/kẻ thua cuộc

long hair that is divided in two and tied at each side of the head

tóc dài được chia làm hai và buộc ở hai bên đầu

Example:
  • She wore her hair in bunches.

    Cô ấy buộc tóc thành chùm.

Idioms

the best of a bad bunch/lot
(especially British English, informal)a person or thing that is a little better than the rest of a group, although none are very good
the best/pick of the bunch
the best out of a group of people or things
get your panties in a bunch
(informal)to become angry, confused or upset