Definition of bulk

bulknoun

số lượng lớn

/bʌlk//bʌlk/

The word "bulk" has a lengthy history, dating back to Old English and Germanic roots. In its earliest sense, "bulk" referred to the main body or substance of something, such as a person's "bulk" referring to their physical size or stature. From there, the meaning of "bulk" expanded to encompass larger quantities or amounts of things, akin to the concept of "bulk" as we know it today. This sense of the word is believed to have developed through the influence of Old French "bulke," meaning "large quantity," which is itself derived from the Latin "bolca," referring to a basket or container. Over time, "bulk" has taken on additional connotations, often denoting something that is voluminous, substantial, or of a certain magnitude. Today, the word remains a versatile term in English, used in contexts ranging from science and commerce to everyday conversation.

Summary
type danh từ
meaning(hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá
exampleto break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
meaningphần lớn hơn, số lớn hơn
examplethe bulk off the work: phần lớn hơn của công việc
examplethe bulk of the population: số đông dân chúng
meaningbán buôn
type động từ
meaningthành đống, xếp thành đống
exampleto break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
meaningtính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
examplethe bulk off the work: phần lớn hơn của công việc
examplethe bulk of the population: số đông dân chúng
meaningtrông có vẻ to lớn; lù lù ra
namespace

the main part of something; most of something

phần chính của một cái gì đó; hầu hết một cái gì đó

Example:
  • The bulk of the population lives in cities.

    Phần lớn dân số sống ở các thành phố.

  • The great bulk of the work has now been done.

    Phần lớn công việc bây giờ đã được thực hiện.

the (large) size or quantity of something

kích thước (lớn) hoặc số lượng của một cái gì đó

Example:
  • Despite its bulk and weight, the car is extremely fast.

    Mặc dù có kích thước và trọng lượng lớn nhưng chiếc xe vẫn chạy cực kỳ nhanh.

  • a bulk order (= one for a large number of similar items)

    một đơn đặt hàng số lượng lớn (= một cho một số lượng lớn các mặt hàng tương tự)

  • bulk buying (= buying in large amounts, often at a reduced price)

    mua số lượng lớn (= mua với số lượng lớn, thường ở mức giá giảm)

  • It's cheaper to buy in bulk.

    Mua số lượng lớn sẽ rẻ hơn.

Extra examples:
  • I was amazed by the sheer bulk of the creature.

    Tôi rất ngạc nhiên trước số lượng lớn của sinh vật này.

  • It's usually cheaper to buy in bulk.

    Mua với số lượng lớn thường rẻ hơn.

  • Sugar is imported in bulk from the mainland.

    Đường được nhập khẩu số lượng lớn từ đất liền.

  • bulk mailing rates

    tỷ lệ gửi thư hàng loạt

  • A charge of £2.50 per copy is made for bulk orders.

    Một khoản phí £ 2,50 cho mỗi bản sao được áp dụng cho các đơn đặt hàng số lượng lớn.

the weight or shape of somebody/something large

trọng lượng hoặc hình dạng của ai đó/thứ gì đó lớn

Example:
  • She heaved her bulk out of the chair.

    Cô nhấc cơ thể mình ra khỏi ghế.

  • the looming dark bulk of the cathedral

    phần tối tăm lờ mờ của nhà thờ