Gầu múc
/ˈbʌkɪt//ˈbʌkɪt/The word "bucket" has its roots in Old English and Germanic languages. It is believed to have originated from the Proto-Germanic word "bekkiz," which meant "container" or "vessel." This Proto-Germanic word is also the source of the modern English word "bek," which means "to bend" or "to curve." The term "bucket" specifically refers to a container made of metal or other materials, with a handle and a conical or cylindrical shape. The word has been in use since the 13th century and has evolved over time to encompass various types of containers, such as pail, tub, and receptacle. In addition to its literal meaning, "bucket" is also used metaphorically to refer to something that holds or contains something else, such as "to take a bucket of water" or "to put a bucket on one's head."
an open container with a handle, used for carrying or holding liquids, sand, etc.
vật chứa mở có tay cầm, dùng để đựng hoặc đựng chất lỏng, cát, v.v.
một cái xô nhựa
Họ đang chơi đùa trên bãi biển với xô và thuổng.
Bọn trẻ chạy xuống bãi biển với xô và thuổng.
Người dọn dẹp đặt cây lau nhà và xô xuống rồi ngồi xuống.
Cát đã tràn ra khỏi thùng lửa.
một cái xô đầy thức ăn thừa
Related words and phrases
a large container that is part of a crane or digger and is used for lifting things
một thùng chứa lớn là một phần của cần cẩu hoặc máy đào và được sử dụng để nâng đồ vật
the amount contained in a bucket
số lượng chứa trong một thùng
hai xô/xô nước
Họ thường uống trà bằng xô (= với số lượng lớn).
Cô đổ xô nước bẩn xuống cống.
một xô yến mạch cho ngựa
những xô lớn bỏng ngô và Coke
a large amount
một số lượng lớn
Để thành công trong lĩnh vực kinh doanh biểu diễn, bạn cần có sự tự tin.
Chúng tôi đã khóc xô.
Anh ấy đã đổ mồ hôi rất nhiều vào cuối cuộc đua.
Mưa đang rơi xuống từng đợt (= trời đang mưa rất to).
Phrasal verbs