Definition of breeding

breedingnoun

nhân giống

/ˈbriːdɪŋ//ˈbriːdɪŋ/

The word "breeding" has its roots in the Old English word "brēdan," meaning "to bring up, nourish, or educate." This word itself is derived from the Proto-Germanic word "brōþōn," which means "to be broad." This connection to "broad" likely comes from the idea of widening or expanding, reflecting the process of nurturing and growing something. Over time, "breeding" evolved to encompass the specific concept of producing offspring, likely due to the association with nurturing and fostering life.

Summary
type danh từ
meaningsự sinh sản
examplespring is the season of breeding for birds: mùa xuân là mùa sinh sản của chim
meaningsự gây giống, sự chăn nuôi
meaningsự giáo dục, phép lịch sự
examplea man of fine breeding: một người lịch sự
namespace

the keeping of animals in order to breed (= produce young) from them

việc giữ động vật để sinh sản (= sinh con) từ chúng

Example:
  • the breeding of horses

    chăn nuôi ngựa

  • a breeding programme

    một chương trình nhân giống

Extra examples:
  • Certain characteristics can be developed through selective breeding.

    Một số đặc điểm có thể được phát triển thông qua nhân giống chọn lọc.

  • a campaign to save the condor by captive breeding

    một chiến dịch cứu thần ưng bằng cách nuôi nhốt

the producing of young animals, plants, etc.

sản xuất động vật trẻ, thực vật, v.v.

Example:
  • the breeding season

    mùa sinh sản

the family or social background that is thought to result in good manners

hoàn cảnh gia đình hoặc xã hội được cho là dẫn đến cách cư xử tốt

Example:
  • a sign of good breeding

    dấu hiệu chăn nuôi tốt

Extra examples:
  • Her good breeding shows in her exquisite manners.

    Khả năng sinh sản tốt của cô ấy thể hiện qua cách cư xử tinh tế của cô ấy.

  • The young man clearly has breeding.

    Chàng trai trẻ rõ ràng đã có chăn nuôi.