Definition of breed

breedverb

nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục, sinh đẻ, nòi giống

/briːd/

Definition of undefined

The word "breed" has a fascinating origin. The modern English word "breed" comes from the Old English word "brecdan," which means "to produce or bring forth." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*brektan," which is also the source of the Modern German word "bringen," meaning "to bring" or "to produce." In the context of animals, the word "breed" originally referred to the act of producing offspring, and only later came to refer specifically to the process of selecting and cultivating a particular type of animal or plant for specific characteristics. Over time, the term "breed" has been used in a broader sense to describe the cultivation of various species, including crops, livestock, and even humans. So, the next time you hear someone talk about a "breed" of dog or a "breed" of rice, you can impress them with your knowledge of the word's etymology!

Summary
type danh từ
meaningnòi, giống
examplebirds breed in spring: chim sinh sản vào mùa xuân
meaningdòng dõi
exampledissensions breed among them: giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
type (bất qui tắc) ngoại động từ bred
meaninggây giống; chăn nuôi
examplebirds breed in spring: chim sinh sản vào mùa xuân
meaningnuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục
exampledissensions breed among them: giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
meaninggây ra, phát sinh ra
exampledirt breeds diseases: bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật
namespace

to have sex and produce young

quan hệ tình dục và sinh con

Example:
  • Many animals breed only at certain times of the year.

    Nhiều loài động vật chỉ sinh sản vào những thời điểm nhất định trong năm.

Related words and phrases

to keep animals or plants in order to produce young ones for a particular purpose

giữ động vật hoặc thực vật để tạo ra những con non cho một mục đích cụ thể

Example:
  • The rabbits are bred for their long coats.

    Những con thỏ được lai tạo để có bộ lông dài.

  • Greyhounds were originally bred as hunting dogs.

    Greyhound ban đầu được nuôi để làm chó săn.

  • the first panda to be bred in captivity

    chú gấu trúc đầu tiên được nuôi nhốt

  • She's a lovely cat. Will you breed from her?

    Cô ấy là một con mèo đáng yêu. Bạn sẽ sinh sản từ cô ấy?

Extra examples:
  • dogs that are bred for their fighting ability

    những con chó được lai tạo để có khả năng chiến đấu

  • fish that have been selectively bred for their appearance

    cá đã được lai tạo chọn lọc về ngoại hình

  • The otters were bred in captivity and then released into the wild.

    Rái cá được nhân giống trong điều kiện nuôi nhốt và sau đó được thả về tự nhiên.

Related words and phrases

to be the cause of something

là nguyên nhân của một cái gì đó

Example:
  • Nothing breeds success like success.

    Không có gì tạo nên thành công như thành công.

to educate somebody in a particular way as they are growing up

giáo dục ai đó theo một cách cụ thể khi họ lớn lên

Example:
  • Fear of failure was bred into him at an early age.

    Nỗi sợ thất bại đã hình thành trong anh từ khi còn nhỏ.

Related words and phrases

Idioms

born and bred
born and having grown up in a particular place with a particular background and education
  • He was born and bred in Boston.
  • I'm a Londoner, born and bred.
  • breed like rabbits
    (informal)to have a lot of babies in a short space of time
  • These rodents breed like rabbits.
  • familiarity breeds contempt
    (saying)knowing somebody/something very well may cause you to lose respect for them/it