Definition of boisterously

boisterouslyadverb

ồn ào

/ˈbɔɪstərəsli//ˈbɔɪstərəsli/

The word "boisterously" has its origin in the 15th century. It comes from the Latin word "boistarii," which means "to rave" or "to roar like a beast." This Latin term is derived from the verb "boire," which means "to rage" or "to be furious." In Middle English, the word "boisterously" was initially used to describe loud and rowdy behavior, such as the noise made by a crowd of people. Over time, the word's connotation evolved to encompass a sense of enthusiasm, excitement, or playfulness, especially when used to describe the behavior of children or animals. Today, "boisterously" is often used to describe someone or something that is loud, energetic, and full of life, as in "They celebrated boisterously at the party."

Summary
typephó từ
meaningdữ dội, mãnh liệt
meaningnáo nhiệt, huyên náo
namespace
Example:
  • The children played boisterously on the playground, running and laughing loudly.

    Những đứa trẻ chơi đùa ồn ào trên sân chơi, chạy nhảy và cười đùa rất to.

  • The crowd cheered boisterously as the team scored the winning goal.

    Đám đông reo hò ầm ĩ khi đội ghi được bàn thắng quyết định.

  • The partygoers danced boisterously to the loud music, spilling drinks and bumping into each other.

    Những người dự tiệc nhảy múa ầm ĩ theo tiếng nhạc lớn, làm đổ đồ uống và va vào nhau.

  • The dogs barked and jumped boisterously as their owners returned home from work.

    Những chú chó sủa và nhảy nhót ầm ĩ khi chủ của chúng đi làm về.

  • The animals chattered and chirped boisterously in their cages, eager for their afternoon meal.

    Các loài động vật líu lo và kêu ríu rít trong lồng, háo hức chờ bữa ăn chiều.

  • The wind howled boisterously through the trees, rustling the leaves and bending the branches.

    Gió hú dữ dội qua những tán cây, làm lá cây xào xạc và uốn cong cành cây.

  • The waves crashed boisterously against the rocky shore, driven by the powerful storm.

    Những con sóng dữ dội đập vào bờ đá, do cơn bão mạnh gây ra.

  • The actor delivered his lines boisterously, commanding the audience's attention.

    Nam diễn viên đọc thoại một cách sôi nổi, thu hút sự chú ý của khán giả.

  • The crowds chanted boisterously, demanding justice for the victim.

    Đám đông hô vang khẩu hiệu đòi công lý cho nạn nhân.

  • The comedian told jokes boisterously, leaving the audience in fits of laughter.

    Nghệ sĩ hài này kể chuyện cười rất sôi nổi, khiến khán giả cười nghiêng ngả.