Definition of bedcover

bedcovernoun

Bedcover

/ˈbedkʌvə(r)//ˈbedkʌvər/

"Bedcover" is a compound word, formed by combining "bed" and "cover." * **Bed** originates from Old English "bedd," ultimately from Proto-Germanic "beddi," meaning "a place to lie." * **Cover** comes from Old French "covre," meaning "to cover," which itself is derived from Latin "cooperire," meaning "to cover." Therefore, "bedcover" literally means "something that covers a bed." The term evolved over time to describe specific items like blankets, quilts, or spreads used to cover and decorate beds.

namespace

an attractive cover put on top of all the sheets and covers on a bed

một tấm bìa hấp dẫn đặt trên tất cả các tấm ga trải giường và tấm trải giường

Example:
  • She nicely folded the bedcover and placed it at the foot of the bed to match the decor of the room.

    Cô ấy gấp gọn tấm chăn và đặt nó dưới chân giường sao cho phù hợp với phong cách trang trí của căn phòng.

  • The bedcover was heavy and soft, adding a touch of luxury to the elegant bedroom.

    Tấm chăn dày và mềm mại, tăng thêm nét sang trọng cho căn phòng ngủ thanh lịch.

  • The bedcover was pulled tightly around the quilt, securing it in place for a peaceful night's sleep.

    Tấm chăn được kéo chặt quanh chăn, cố định chăn để có một đêm ngủ yên bình.

  • The bedcover teetered precariously as the pet cat jumped on and off the bed, leaving paw prints on its once-smooth surface.

    Tấm chăn rung lắc một cách nguy hiểm khi con mèo cưng nhảy lên nhảy xuống giường, để lại những dấu chân trên bề mặt vốn nhẵn mịn của nó.

  • The bedcover was molded intricately into a decorative pattern, a testament to the skilled hand of the designer.

    Tấm chăn được đúc thành những họa tiết trang trí tinh xảo, minh chứng cho bàn tay khéo léo của nhà thiết kế.

the sheets and other covers that you put on a bed

ga trải giường và các tấm phủ khác mà bạn đặt trên giường

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.