Definition of bean

beannoun

đậu

/biːn/

Definition of undefined

The origin of the word "bean" is fascinating! The term "bean" has its roots in Old English and Dutch, with the earliest recorded use dating back to the 9th century. The Proto-Germanic word "*bainiz" was the ancestor of both the English and Dutch words "bean". This word is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root "*bhes-" meaning "to grow" or "to swell". In Middle English (circa 11th-15th centuries), the word "bean" referred to a wide range of legumes, including kidney beans, black beans, and broad beans. Over time, the term "bean" became more closely associated with the edible legume we know today, particularly after the introduction of the New World bean species from the Americas during the Columbian Exchange. Today, the word "bean" is used in many languages to refer to this type of plant-based food.

Summary
type danh từ
meaningđậu
meaninghột (cà phê)
meaning(từ lóng) cái đầu
namespace

a seed, or pod containing seeds, of a climbing plant, eaten as a vegetable. There are several types of bean and the plants that they grow on are also called beans.

một hạt hoặc vỏ chứa hạt của cây leo, được ăn như một loại rau. Có một số loại đậu và cây trồng trên đó còn được gọi là đậu.

Example:
  • green beans

    đậu xanh

  • runner beans

    quả đậu tây

  • beans (= baked beans) on toast

    đậu (= đậu nướng) trên bánh mì nướng

  • a can/tin of beans

    một lon/hộp đậu

  • She grows her own broad beans.

    Cô ấy tự trồng đậu rộng.

Related words and phrases

a seed from a coffee plant, or some other plants

hạt từ cây cà phê hoặc một số cây khác

Example:
  • cocoa/coffee beans

    hạt cacao/cà phê

  • The barista handed me a steaming cup of coffee with a generous scoop of freshly ground coffee beans inside.

    Người pha chế đưa cho tôi một tách cà phê nóng hổi với một muỗng lớn hạt cà phê xay mới bên trong.

  • The humidifier spat out a mist of water into the air, as the customer looked at the array of dried beans behind the cashier.

    Máy tạo độ ẩm phun ra một làn sương nước vào không khí khi khách hàng nhìn vào dãy đậu khô phía sau quầy thu ngân.

  • The chef added a variety of different types of beans to the stew, giving it a rich, earthy flavor.

    Đầu bếp đã thêm nhiều loại đậu khác nhau vào món hầm, mang đến cho món ăn hương vị đậm đà, thơm ngon.

  • The salesman showed the customer a demonstration of how the roasting machine transformed small green beans into delectable brown ones.

    Nhân viên bán hàng đã cho khách hàng xem màn trình diễn về cách máy rang biến những hạt đậu xanh nhỏ thành những hạt đậu nâu ngon tuyệt.

Related words and phrases