Definition of bandwagon

bandwagonnoun

phong trào

/ˈbændwæɡən//ˈbændwæɡən/

The term "bandwagon" originated in the 1840s during the era of political rallies. During campaign parades, candidates would often hire a band to march alongside their wagon, creating excitement and attracting supporters. This practice became popular, and soon, people would join the bandwagon, regardless of the candidate, simply because it was trendy. Thus, "bandwagon" came to represent a cause, activity, or trend that gains popularity simply because others are already supporting it, encouraging people to jump on board for fear of missing out.

Summary
typedanh từ
meaningxe chở dàn nhạc đi diễu hành
meaningmột đảng, phong trào lôi kéo nhiều người ủng hộ mình
namespace
Example:
  • Mary has decided to join the gym because she doesn't want to miss out on the fitness bandwagon that seems to be taking over her communities.

    Mary quyết định tham gia phòng tập thể dục vì cô không muốn bỏ lỡ xu hướng tập thể dục đang thịnh hành trong cộng đồng của cô.

  • John has started a YouTube channel to make videos about cooking, as he noticed that cooking-related content is becoming increasingly popular and he doesn't want to be left behind on the bandwagon.

    John đã lập một kênh YouTube để làm các video về nấu ăn vì anh nhận thấy nội dung liên quan đến nấu ăn đang ngày càng trở nên phổ biến và anh không muốn bị tụt hậu so với xu hướng.

  • Most of my friends have switched to using eco-friendly reusable water bottles, and I'm considering doing the same to avoid getting left behind on the sustainability bandwagon.

    Hầu hết bạn bè tôi đã chuyển sang sử dụng chai đựng nước tái sử dụng thân thiện với môi trường và tôi đang cân nhắc làm theo để không bị tụt hậu trong xu hướng phát triển bền vững.

  • After seeing all the hype surrounding meditation apps, I downloaded one to give it a try and see if I can reap the same benefits that everyone else seems to be experiencing.

    Sau khi thấy mọi người bàn tán xôn xao về các ứng dụng thiền, tôi đã tải xuống một ứng dụng để dùng thử và xem liệu tôi có thể đạt được những lợi ích mà mọi người khác đang trải nghiệm hay không.

  • I'm surfing the social media bandwagon by creating content for a TikTok account because I've noticed that TikTok is exploding in popularity.

    Tôi đang tham gia vào trào lưu mạng xã hội bằng cách tạo nội dung cho tài khoản TikTok vì tôi nhận thấy TikTok đang trở nên vô cùng phổ biến.

  • The COVID-19 vaccines are becoming more widely available, and I'm stepping on the bandwagon to get my shot as soon as I'm eligible.

    Vắc-xin phòng COVID-19 đang ngày càng được cung cấp rộng rãi hơn và tôi đang nỗ lực để tiêm vắc-xin ngay khi đủ điều kiện.

  • My sister is on a self-care bandwagon, taking long baths, reading books, watching Netflix, and journaling almost every night.

    Chị gái tôi đang tích cực tự chăm sóc bản thân bằng cách tắm lâu, đọc sách, xem Netflix và viết nhật ký hầu như mỗi đêm.

  • The latest fashion trend is oversized blazers, and I'm hopping on the bandwagon to refresh my wardrobe.

    Xu hướng thời trang mới nhất là áo khoác blazer quá khổ, và tôi đang bắt kịp xu hướng này để làm mới tủ đồ của mình.

  • With so many new podcast series being released every week, I'm subscribing to a few to discover which ones suit my tastes and preferences.

    Với rất nhiều loạt podcast mới được phát hành mỗi tuần, tôi đang đăng ký một số loạt để khám phá xem loạt nào phù hợp với sở thích của mình.

  • As vegan diets are becoming increasingly mainstream, I'm trying out a few vegan meals to see if I can find something that I enjoy and can stick to.

    Vì chế độ ăn thuần chay đang ngày càng trở nên phổ biến, tôi đang thử một số bữa ăn thuần chay để xem liệu tôi có thể tìm thấy thứ gì đó mà tôi thích và có thể duy trì hay không.

Idioms

climb/jump on the bandwagon
(informal, disapproving)to join others in doing something that is becoming fashionable because you hope to become popular or successful yourself
  • politicians eager to jump on the environmental bandwagon