without skill or care
không có kỹ năng hoặc sự quan tâm
- to play/sing badly
chơi/hát dở
- badly designed/organized
được thiết kế/tổ chức tồi
Related words and phrases
not successfully
không thành công
- Things have been going badly.
Mọi chuyện đang diễn ra tồi tệ.
- I did badly (= was not successful) in my exams.
Tôi đã làm rất tệ (= không thành công) trong kỳ thi của mình.
Related words and phrases
not in an acceptable way
không theo cách có thể chấp nhận được
- to behave/sleep badly
cư xử/ngủ không tốt
- badly paid/treated
được trả lương/bị đối xử tồi tệ
- The kids took the dog's death very badly (= they were very unhappy).
Những đứa trẻ đã rất đau buồn về cái chết của con chó (= chúng rất không vui).
Related words and phrases
used to emphasize how serious a situation or an event is
được sử dụng để nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của một tình huống hoặc một sự kiện
- badly damaged/injured/hurt
bị hư hại/bị thương/bị tổn thương nặng nề
- The country has been badly affected by recession.
Đất nước đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi suy thoái kinh tế.
- Everything's gone badly wrong!
Mọi thứ đã trở nên tồi tệ!
used to emphasize how much you want, need, etc. somebody/something
được sử dụng để nhấn mạnh bạn muốn, cần bao nhiêu, v.v. ai đó/cái gì đó
- The building is badly in need of repair.
Tòa nhà rất cần được sửa chữa.
- They wanted to win so badly.
Họ rất muốn giành chiến thắng.
- I miss her badly.
Tôi nhớ cô ấy rất nhiều.
in a way that makes people get a bad opinion about something
theo cách khiến mọi người có ý kiến xấu về điều gì đó
- The economic crisis reflects badly on the government's policies.
Cuộc khủng hoảng kinh tế phản ánh không tốt về các chính sách của chính phủ.
- She's only trying to help, so don't think badly of her.
Cô ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ thôi nên đừng nghĩ xấu về cô ấy nhé.
Related words and phrases
to feel sorry or ashamed about something
cảm thấy tiếc hoặc xấu hổ về điều gì đó
- She felt badly about what she had done.
Cô cảm thấy tồi tệ về những gì mình đã làm.
- I feel badly for the other guys on the team.
Tôi cảm thấy tồi tệ cho những người khác trong đội.