Definition of atmosphere

atmospherenoun

khí quyển

/ˈatməsfɪə/

Definition of undefined

The word "atmosphere" originated from the Greek words "ατμός" (atmos), meaning "vapor" or "mist", and "-σферή" (sphaira), meaning "sphere". The term was first coined by the French philosopher and scientist René Descartes in 1644 to describe the hypothetical substance that surrounded the Earth. Later, in the 17th century, the Italian scientist Giovanni Alfonso Borelli used the term to describe the air that surrounded the Earth. The term gained widespread acceptance in the late 18th century, and has since been used to describe not just the air around the Earth, but also the gaseous envelope of other planets and moons. Today, the word "atmosphere" is used in many fields, including science, philosophy, and even music and art.

Summary
type danh từ
meaningquyển khí
exampleupper atmosphere: tầng quyển khí cao
exampleouter atmosphere: tầng quyển khí ngoài
meaningkhông khí (nghĩa đen) & bóng
examplethe noisy atmosphere of a big city: không khí náo nhiệt của một thành phố lớn
exampletense atmosphere: không khí căng thẳng
meaningAtmôfe (đơn vị)
exampleabsolute atmosphere: atmôtfe tuyệt đối
examplenormal atmosphere: atmôfe tiêu chuẩn
exampletechnical atmosphere: atmôfe kỹ thuật
typeDefault_cw
meaning(Tech) khí quyển; atmôtfe (đơn vị)
namespace

the mixture of gases that surrounds the earth

hỗn hợp khí bao quanh trái đất

Example:
  • Wind power doesn't release carbon dioxide into the atmosphere.

    Năng lượng gió không thải carbon dioxide vào khí quyển.

  • greenhouse gases in the earth's atmosphere

    khí nhà kính trong bầu khí quyển trái đất

  • Volcanoes and hot springs can emit methane into the atmosphere.

    Núi lửa và suối nước nóng có thể thải khí mê-tan vào khí quyển.

  • the upper atmosphere

    bầu khí quyển phía trên

  • pollution of the atmosphere

    ô nhiễm bầu khí quyển

Extra examples:
  • The spaceship should re-enter the earth's atmosphere later today.

    Con tàu vũ trụ sẽ quay trở lại bầu khí quyển trái đất vào cuối ngày hôm nay.

  • Dangerous gases have escaped into the atmosphere.

    Khí nguy hiểm đã thoát vào khí quyển.

  • Last night's storm had cleared the atmosphere.

    Cơn bão đêm qua đã làm bầu không khí trong lành hơn.

  • Pesticides can kill wildlife and pollute the atmosphere.

    Thuốc trừ sâu có thể giết chết động vật hoang dã và gây ô nhiễm bầu không khí.

  • levels of radiation in the atmosphere

    mức độ bức xạ trong khí quyển

a mixture of gases that surrounds another planet or a star

một hỗn hợp khí bao quanh một hành tinh khác hoặc một ngôi sao

Example:
  • Saturn’s atmosphere

    Bầu khí quyển của sao Thổ

  • The probe will plunge into the planet's stormy atmosphere.

    Tàu thăm dò sẽ lao vào bầu khí quyển giông bão của hành tinh.

  • The outermost part of the sun's atmosphere is called the corona.

    Phần ngoài cùng của bầu khí quyển mặt trời được gọi là vành nhật hoa.

the air in a room or in a small space; the air around a place

không khí trong phòng hoặc trong một không gian nhỏ; không khí xung quanh một nơi

Example:
  • a smoky/stuffy atmosphere

    một bầu không khí đầy khói/ ngột ngạt

  • These plants love warm, humid atmospheres.

    Những cây này yêu thích bầu không khí ấm áp và ẩm ướt.

the feeling or mood that you have in a particular place or situation; a feeling between two people or in a group of people

cảm giác hoặc tâm trạng mà bạn có ở một địa điểm hoặc tình huống cụ thể; một cảm giác giữa hai người hoặc trong một nhóm người

Example:
  • Before the parade, the atmosphere was electric.

    Trước cuộc diễu hành, bầu không khí sôi động.

  • This type of lighting creates a relaxing atmosphere.

    Loại ánh sáng này tạo ra một bầu không khí thư giãn.

  • City officials have created an atmosphere of fear.

    Các quan chức thành phố đã tạo ra một bầu không khí sợ hãi.

  • Use music and lighting to create a romantic atmosphere.

    Sử dụng âm nhạc và ánh sáng để tạo ra bầu không khí lãng mạn.

  • There was an atmosphere of mutual trust between them.

    Giữa họ có một bầu không khí tin cậy lẫn nhau.

  • The old house is full of atmosphere (= it's very interesting).

    Ngôi nhà cũ đầy không khí (= nó rất thú vị).

  • The children grew up in an atmosphere of violence and insecurity.

    Những đứa trẻ lớn lên trong bầu không khí bạo lực và bất an.

  • a party atmosphere

    không khí tiệc tùng

  • The hotel offers a friendly atmosphere and personal service.

    Khách sạn có bầu không khí thân thiện và dịch vụ cá nhân.

Extra examples:
  • His blunt comments really soured the atmosphere.

    Những lời nhận xét thẳng thừng của anh ấy thực sự làm bầu không khí trở nên chua chát.

  • His funny remarks lightened the atmosphere.

    Những lời nhận xét hài hước của anh làm bầu không khí trở nên nhẹ nhàng hơn.

  • She could sense the hostile atmosphere in the room.

    Cô có thể cảm nhận được bầu không khí thù địch trong phòng.

  • She tries to create an atmosphere of calm and security for her children.

    Cô cố gắng tạo ra một bầu không khí bình tĩnh và an toàn cho các con mình.

  • Since their argument there had been a strained atmosphere between them.

    Kể từ cuộc tranh cãi của họ, bầu không khí căng thẳng đã xảy ra giữa họ.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.