Definition of appetizer

appetizernoun

Món khai vị

/ˈæpɪtaɪzə(r)//ˈæpɪtaɪzər/

The word "appetizer" originated in the late 19th century, derived from the French word "apéritif." "Apéritif" itself is a combination of the Latin "aperire" (to open) and the French suffix "-tif" (forming nouns of action). It was initially used to refer to a drink served before meals to stimulate appetite. Over time, the term "apéritif" evolved to encompass any food served before a main course, giving rise to the English word "appetizer."

Summary
type danh từ
meaningrượu khai vị
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món ăn khai vị
meaningcái kích thích cho sự thèm ăn, cái làm cho ăn ngon miệng
namespace

a small amount of food or a drink that you have before a meal

một lượng nhỏ thức ăn hoặc đồ uống mà bạn có trước bữa ăn

Example:
  • Some green olives make a simple appetizer.

    Một số quả ô liu xanh làm món khai vị đơn giản.

  • This wine should be served chilled as an appetizer.

    Loại rượu này nên được phục vụ ướp lạnh như một món khai vị.

  • The restaurant's appetizer menu featured a variety of classic choices such as crispy calamari, stuffed mushrooms, and spinach and artichoke dip.

    Thực đơn khai vị của nhà hàng có nhiều lựa chọn cổ điển như mực chiên giòn, nấm nhồi, rau bina và nước chấm atisô.

  • As soon as they were seated at the table, the couple eagerly perused the appetizer section of the menu, struggling to narrow down their choices.

    Ngay khi ngồi vào bàn, cặp đôi này háo hức xem qua phần khai vị trong thực đơn, cố gắng thu hẹp sự lựa chọn của mình.

  • Before diving into their entrees, the group indulged in a delightful array of appetizers, including bruschetta, chicken satay, and Asian-inspired spring rolls.

    Trước khi thưởng thức món chính, cả nhóm đã thưởng thức một loạt các món khai vị hấp dẫn, bao gồm bruschetta, gà xiên nướng và chả giò kiểu châu Á.

a small dish of food that is served before the main course of a meal

một đĩa thức ăn nhỏ được phục vụ trước món chính của bữa ăn

Example:
  • We ordered our appetizers and entrees.

    Chúng tôi đã gọi món khai vị và món khai vị.

  • I can recommend the shrimp appetizer.

    Tôi có thể giới thiệu món khai vị tôm.