phản đề
/ænˈtɪθəsɪs//ænˈtɪθəsɪs/Word Originlate Middle English (originally denoting the substitution of one grammatical case for another): from late Latin, from Greek antitithenai ‘set against’, from anti ‘against’ + tithenai ‘to place’. The earliest current sense, denoting a rhetorical or literary device, dates from the early 16th cent.
the opposite of something
trái ngược với cái gì đó
Tình yêu là sự phản đối của sự ích kỷ.
Học sinh hoàn thành chương trình giáo dục ở tuổi 16 là điều trái ngược với những gì xã hội cần.
Cơ chế hiện nay là phản đề của nền dân chủ.
Nghèo đói là sự đối lập với giàu có; trong khi nghèo đói tượng trưng cho sự thiếu hụt nguồn lực thì giàu có tượng trưng cho sự phong phú.
Sự tàn ác là sự đối lập với lòng trắc ẩn; trong khi sự tàn ác thể hiện sự thiếu cảm thông và đồng cảm thì sự tàn ác thể hiện sự quan tâm và lòng tốt sâu sắc.
a contrast between two things
sự tương phản giữa hai điều
Có một sự đối lập giữa nhu cầu của nhà nước và nhu cầu của người dân.
sự đối lập gay gắt giữa quan điểm của họ