Definition of ale

alenoun

Nhưng

/eɪl//eɪl/

The word "ale" has its origins in Old English and Old Norse. In Old English, "ale" is derived from the word "Ale", which referred to a type of beer made from fermented grains. The spelling and pronunciation evolved over time, and by the 14th century, "ale" was used to describe a broad range of fermented beverages, including beers and other malt liquors. In Old Norse, a similar word "ál" or "öl" was used to describe a fermented drink made from barley or wheat. The word was borrowed into Middle English as "ale", and has since become a common term for a variety of beers, ales, and other fermented drinks. Today, "ale" is often used to describe a specific type of beer characterized by its hoppy flavor and bitterness.

Summary
type danh từ
meaningrượu bia
meaningcuộc vui liên hoan uống bia
meaning(xem) Adam
namespace

a type of beer without bubbles. There are several kinds of ale.

một loại bia không có bọt. Có một số loại bia.

Example:
  • He drank several pints of ale.

    Anh ta uống vài lít rượu bia.

  • This pub specializes in fine ales.

    Quán rượu này chuyên về bia hảo hạng.

  • The medieval feast featured glasses filled with frothy ale, adding to the jovial atmosphere.

    Bữa tiệc thời trung cổ có những chiếc ly đựng đầy bia bọt, góp phần tạo nên bầu không khí vui tươi.

  • The group of friends visited a microbrewery and sampled a variety of unique and flavorful ales.

    Nhóm bạn đã ghé thăm một nhà máy bia nhỏ và nếm thử nhiều loại bia độc đáo và có hương vị.

  • The aroma of malt and hops filled the air as the barman poured a perfectly chilled pint of ale into the glass.

    Mùi thơm của mạch nha và hoa bia lan tỏa trong không khí khi người pha chế rót một cốc bia ướp lạnh hoàn hảo vào ly.

a glass, bottle or can of ale

một ly, chai hoặc lon rượu bia

Example:
  • Two light ales please.

    Làm ơn cho hai cốc bia nhẹ.