đáng yêu
/əˈdɔːrəbli//əˈdɔːrəbli/The word "adorably" has a fascinating history. It originates from the 14th-century English word "adoration," meaning "to worship" or "to adore." Over time, the suffix "-able" was added, creating the adjective "adorable," which means "lovely" or "charming." The word "adorably" is believed to have emerged in the mid-17th century, derived from "adorable" and the adverbial suffix "-ly." Initially, it meant "in a lovable or charming manner." Throughout the 18th and 19th centuries, "adorably" was used to describe something or someone that was endearing, lovely, or charming. In modern times, "adorably" has taken on a more playful tone, often used to express delight or affection, especially in informal settings, such as social media or spoken language. For example, "That dog is adorably cute!" or "She wore her new dress adorably well!"
Chú chó con vẫy đuôi và nhìn chủ bằng đôi mắt to đáng yêu.
Cô bé thổi một nụ hôn tới chú dê con trong sở thú, và chú dê cũng âu yếm vuốt ve tay cô bé một cách đáng yêu.
Mặt trời lặn sau dãy núi, phủ ánh sáng vàng rực rỡ xuống mặt hồ, trông thật đáng yêu.
Chú voi con chơi với quả bóng làm từ cỏ đan, ném nó lên không trung rồi bắt lại bằng vòi, trong khi vẫy đuôi một cách đáng yêu.
Chú mèo con lông trắng cuộn tròn trên bệ cửa sổ, những chiếc chân nhỏ xíu của nó giật giật khi ngủ, trông thật đáng yêu.
Đứa trẻ nắm chặt ngón tay mẹ và ọc ọc một cách dễ thương khi mẹ cười và ầu ơ đáp lại, khiến cả căn phòng xúm lại một cách đáng yêu.
Chú thỏ nhảy dọc theo con đường bê tông, hít ngửi cỏ và nhìn chung là rất đáng yêu.
Con mèo kêu gừ gừ thỏa mãn khi được người chủ yêu thương vuốt ve, mắt nó nhắm lại nhẹ nhàng, trông thật đáng yêu.
Chú hươu cao cổ con vươn cao cổ và nhìn ra thế giới với sự tò mò đáng yêu.
Đàn vịt con theo mẹ đi dọc bờ ao, kêu quạc quạc một cách đáng yêu khi chúng nô đùa dưới nước.