Definition of accompany

accompanyverb

đi theo, đi cùng, đồng hành

/əˈkʌmp(ə)ni/

Definition of undefined

The word "accompany" has its roots in Old French and Latin. In the 13th century, the Old French word "acompanier" emerged, derived from the Latin prefix "com-" meaning "together" and "panis" meaning "bread". Initially, the word referred to sharing a meal or providing sustenance. Over time, its meaning expanded to include accompanying someone or something, such as music or a conversation. By the 14th century, the word had evolved into Middle English as "accompany", maintaining its core meaning of being present with or alongside someone or something. Today, "accompany" encompasses a range of meanings, from providing musical accompaniment to simply being present with someone.

Summary
type ngoại động từ
meaningđi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
meaningphụ thêm, kèm theo
meaning(âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)
namespace

to travel or go somewhere with somebody/something

đi du lịch hoặc đi đâu đó với ai/cái gì

Example:
  • His wife accompanied him on the trip.

    Vợ anh đi cùng anh trong chuyến đi.

  • She was accompanied on the visit by her partner.

    Cô được đối tác của mình đi cùng trong chuyến thăm.

  • I must ask you to accompany me to the police station.

    Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát.

  • Warships will accompany the convoy.

    Các tàu chiến sẽ đi cùng đoàn xe.

  • The groups are always accompanied by an experienced mountain guide.

    Các đoàn luôn có hướng dẫn viên leo núi giàu kinh nghiệm đi cùng.

  • Each young person must be accompanied by an adult.

    Mỗi thanh thiếu niên phải có người lớn đi cùng.

to happen or appear with something else

xảy ra hoặc xuất hiện với cái gì khác

Example:
  • Shouts of protest accompanied this announcement.

    Những tiếng la hét phản đối đi kèm với thông báo này.

  • strong winds accompanied by heavy rain

    gió mạnh kèm theo mưa lớn

  • The text is accompanied by a series of stunning photographs.

    Kèm theo dòng chữ là hàng loạt hình ảnh ấn tượng.

  • Tax cuts have been accompanied by massive increases in public expenditure.

    Việc cắt giảm thuế đi kèm với sự gia tăng mạnh mẽ trong chi tiêu công.

to play a musical instrument, especially a piano, while somebody else sings or plays the main tune

chơi một nhạc cụ, đặc biệt là piano, trong khi người khác hát hoặc chơi giai điệu chính

Example:
  • The singer was accompanied on the piano by her sister.

    Nữ ca sĩ được chị gái đệm đàn piano.