Definition of escort

escortnoun

hộ tống

/ˈeskɔːt//ˈeskɔːrt/

Word Originlate 16th cent. (originally denoting a body of armed men escorting travellers): from French escorte (noun), escorter (verb), from Italian scorta, feminine past participle of scorgere ‘to conduct, guide’, based on Latin ex- ‘out of’ + corrigere ‘set right’ (from cor- ‘together’ + regere ‘guide’).

Summary
type danh từ
meaningđội hộ tống
meaningngười bảo vệ; người dẫn đường; người đi theo
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn ông hẹn hò cùng đi (với một người đàn bà)
type ngoại động từ
meaningđi hộ tống
meaningđi theo (để bảo vệ, dẫn đường, giúp đỡ...)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi theo tán tỉnh (cô gái)
namespace

a person or group of people or vehicles that travels with somebody/something in order to protect or guard them

một người hoặc một nhóm người hoặc phương tiện đi cùng ai đó/cái gì đó để bảo vệ hoặc canh gác họ

Example:
  • Armed escorts are provided for visiting heads of state.

    Những người hộ tống có vũ trang được cung cấp cho các nguyên thủ quốc gia đến thăm.

  • Prisoners are taken to court under police escort.

    Các tù nhân được đưa tới tòa án dưới sự hộ tống của cảnh sát.

  • The convoy had an escort of ten destroyers.

    Đoàn xe có mười tàu khu trục hộ tống.

  • Bomber planes were sent out with fighter escorts.

    Máy bay ném bom được phái đi cùng với các máy bay chiến đấu hộ tống.

Extra examples:
  • Get your planes ready for escort duties.

    Chuẩn bị máy bay cho nhiệm vụ hộ tống.

  • She had a police escort to the hospital.

    Cô được cảnh sát hộ tống đến bệnh viện.

  • The army provided a small armed escort for the delegation.

    Quân đội cung cấp một đội vũ trang nhỏ hộ tống phái đoàn.

  • The opposition leader was arrested and taken to the capital under escort.

    Thủ lĩnh phe đối lập bị bắt và đưa về thủ đô dưới sự hộ tống.

  • The referee needed a police escort as he left the stadium.

    Trọng tài cần có cảnh sát hộ tống khi rời sân vận động.

a person, especially a man, who takes somebody to a particular social event

một người, đặc biệt là một người đàn ông, người đưa ai đó đến một sự kiện xã hội cụ thể

Example:
  • In my day, young women were not allowed out without a suitable escort.

    Vào thời của tôi, phụ nữ trẻ không được phép ra ngoài nếu không có người hộ tống phù hợp.

a person, especially a woman, who is paid to go out socially with somebody

một người, đặc biệt là một người phụ nữ, được trả tiền để đi chơi với ai đó

Related words and phrases

All matches