a rough quality in a substance that can be used to clean a surface or make it smooth
chất lượng thô trong một chất có thể được sử dụng để làm sạch bề mặt hoặc làm cho nó mịn
- The abrasiveness of the diamonds made them particularly useful for industrial use.
Tính mài mòn của kim cương khiến chúng đặc biệt hữu ích cho mục đích sử dụng trong công nghiệp.
the fact of being rude and unkind in a way that may hurt other people’s feelings
sự thật là thô lỗ và thiếu tử tế theo cách có thể làm tổn thương cảm xúc của người khác
- His abrasiveness frequently annoyed his teammates.
Sự thô lỗ của anh thường khiến đồng đội khó chịu.