Định nghĩa của từ written

writtenadjective

bằng văn bản

/ˈrɪtn//ˈrɪtn/

Từ "written" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "writen", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "writan", có nghĩa là "cào, khắc hoặc viết". "Writan" có thể bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "gʷrei-", có nghĩa là "cào, cắt hoặc khắc". Theo thời gian, từ này đã phát triển qua nhiều giai đoạn khác nhau trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng trở thành tiếng Anh hiện đại "written," đại diện cho quá khứ phân từ của động từ "viết".

Tóm Tắt

type động tính từ quá khứ của write

type tính từ

meaningviết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản

namespace

expressed in writing rather than in speech

thể hiện bằng văn bản hơn là bằng lời nói

Ví dụ:
  • Having a written record of what I've done is very valuable.

    Có một bản ghi chép về những gì tôi đã làm là rất có giá trị.

  • written instructions

    hướng dẫn bằng văn bản

  • The council is inviting written submissions from the public before June 19.

    Hội đồng đang mời công chúng nộp văn bản trước ngày 19 tháng Sáu.

involving writing rather than speaking or practical skills

liên quan đến việc viết hơn là nói hoặc kỹ năng thực tế

Ví dụ:
  • a written test

    một bài kiểm tra viết

  • Students must submit one or more pieces of written work for assessment.

    Học sinh phải nộp một hoặc nhiều bài viết để đánh giá.

  • written communication skills

    kỹ năng giao tiếp bằng văn bản

in the form of a letter, document, etc. and therefore official

dưới dạng một lá thư, tài liệu, v.v. và do đó chính thức

Ví dụ:
  • No portion of this site may be copied without express written consent.

    Không phần nào của trang web này có thể được sao chép mà không có sự đồng ý rõ ràng bằng văn bản.

  • You must give written permission before this information can be shared.

    Bạn phải có sự cho phép bằng văn bản trước khi thông tin này có thể được chia sẻ.

  • a written apology

    một lời xin lỗi bằng văn bản

  • a written contract

    một hợp đồng bằng văn bản

  • In a written statement, the government has denied the claims.

    Trong một tuyên bố bằng văn bản, chính phủ đã bác bỏ các tuyên bố.

Thành ngữ

the written word
language expressed in writing rather than in speech
  • the permanence of the written word