Định nghĩa của từ wringer

wringernoun

vùi

/ˈrɪŋə(r)//ˈrɪŋər/

Từ "wringer" xuất phát từ động từ "to wring", có nghĩa là vặn hoặc bóp. Từ này xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động vắt quần áo để loại bỏ nước. Theo thời gian, "wringer" đã phát triển để mô tả một công cụ cụ thể được sử dụng cho mục đích này, "clothes wringer," trở nên phổ biến vào thế kỷ 19. Ngày nay, thuật ngữ "wringer" vẫn gợi lên hình ảnh bóp và trích xuất, ngay cả khi được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả các tình huống căng thẳng hoặc khó khăn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmáy vắt (áo quần, vải)

namespace
Ví dụ:
  • The old washing machine had a loud, creaky wringer that would leave our clothes somewhat wrinkled after use.

    Chiếc máy giặt cũ có bộ phận vắt kêu cót két và ồn ào khiến quần áo bị nhăn sau khi sử dụng.

  • My grandmother used to hang our clothes out to dry and then manually crank the wringer in order to squeeze out the excess water.

    Bà tôi thường phơi quần áo cho chúng tôi khô rồi dùng tay quay máy vắt để vắt bớt nước thừa.

  • The wringer of our ancient washing machine would sometimes snag a piece of fabric, causing us to lose precious yards of material.

    Đôi khi, bộ phận vắt của chiếc máy giặt cũ kỹ của chúng tôi sẽ vướng vào một mảnh vải, khiến chúng tôi mất đi nhiều mét vải quý giá.

  • In movies from the 1950s, you can often see housewives wringing out their laundry with an old-fashioned wringer machine.

    Trong những bộ phim từ những năm 1950, bạn thường thấy những bà nội trợ vắt quần áo bằng máy vắt kiểu cũ.

  • The wringer on my great-grandmother's wringer washing machine was so strong that it would leave deep scratches on the fabric, which we thought was normal at the time.

    Máy vắt của máy giặt của bà cố tôi mạnh đến mức có thể để lại những vết xước sâu trên vải, điều mà lúc đó chúng tôi nghĩ là bình thường.

  • My mom's grandma swore by her wringer machine, insisting that it was the best way to thoroughly wash and wring clothes.

    Bà của mẹ tôi rất tin dùng máy vắt quần áo, khẳng định rằng đó là cách tốt nhất để giặt và vắt quần áo kỹ lưỡng.

  • During our study of long ago inventions, the students learned about the wringer washing machine and how it revolutionized laundry day for generations.

    Trong quá trình nghiên cứu về những phát minh từ lâu, học sinh đã tìm hiểu về máy giặt vắt và cách nó cách mạng hóa việc giặt giũ qua nhiều thế hệ.

  • In black and white photos from the early 1900s, you'll often see women wringing their clothes by hand, a laborious task likely made easier by the advent of the wringer machine.

    Trong những bức ảnh đen trắng từ đầu những năm 1900, bạn sẽ thường thấy phụ nữ vắt quần áo bằng tay, một công việc tốn nhiều công sức nhưng có thể trở nên dễ dàng hơn nhờ sự ra đời của máy vắt.

  • I can't believe a wringer washing machine is so old-fashioned now - to me, jumping in the river for a swim seems just as quaint.

    Tôi không thể tin rằng máy giặt vắt lại lỗi thời đến vậy - với tôi, nhảy xuống sông để bơi cũng có vẻ kỳ quặc.

  • The wringer machine was a wise investment for our grandmother, as it mopped up water from even the heaviest loads with ease.

    Máy vắt là một khoản đầu tư khôn ngoan đối với bà của chúng tôi vì nó có thể vắt sạch nước ngay cả từ những mẻ quần áo nặng nhất một cách dễ dàng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

go through the wringer
(informal)to have a difficult or unpleasant experience, or a series of them