Định nghĩa của từ wrecked

wreckedadjective

bị đắm

/rekt//rekt/

Từ "wrecked" cuối cùng bắt nguồn từ "reka" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "lái, mang theo". Từ này được đưa vào tiếng Anh cổ là "wreccan", phát triển thành "wreck" trong tiếng Anh trung đại. Nghĩa ban đầu của "wreck" là "lái vào bờ" hoặc "lái đi" nhưng nó được dùng để chỉ các vụ đắm tàu ​​do liên quan đến việc tàu bị biển đẩy vào bờ. "Wrecked" cũng theo cùng một quỹ đạo, ban đầu có nghĩa là "lái đi" hoặc "đuổi ra ngoài" và sau đó phát triển thành biểu thị sự tàn phá của một vụ đắm tàu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ

exampleto wreck someone's hope: làm sụp đổ hy vọng của ai

exampleto wreck a plan: làm thất bại một kế hoạch

examplethe wreck of his hopes: sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó

meaningvật đổ nát; gạch vụn

exampleto search the corpses among the wrecks: tìm xác chết trong đống gạch vụn

meaning(hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm

type ngoại động từ

meaninglàm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto wreck someone's hope: làm sụp đổ hy vọng của ai

exampleto wreck a plan: làm thất bại một kế hoạch

examplethe wreck of his hopes: sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó

meaning(hàng hải) làm đắm (tàu)

exampleto search the corpses among the wrecks: tìm xác chết trong đống gạch vụn

meaninglầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà)

namespace

having been wrecked

đã bị đắm

Ví dụ:
  • a wrecked ship/marriage

    một con tàu/cuộc hôn nhân bị đắm

very drunk; not behaving or thinking normally because of the effects of an illegal drug

rất say; không cư xử hoặc suy nghĩ bình thường vì ảnh hưởng của một loại thuốc bất hợp pháp

very tired

rất mệt mỏi

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches