Định nghĩa của từ wreath

wreathnoun

vòng hoa

/riːθ//riːθ/

Từ "wreath" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wreoth", bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "krrāthr", có nghĩa là "một thứ xoắn". Điều này là do vòng hoa ban đầu được làm bằng cách đan các vật liệu như lá, hoa và cành cây lại với nhau để tạo thành hình tròn giống như một vòng xoắn lỏng lẻo. Khái niệm sử dụng vòng hoa làm vật trang trí có thể bắt nguồn từ các nền văn minh cổ đại như Hy Lạp và La Mã, những người đã sử dụng chúng trong nhiều nghi lễ và lễ hội khác nhau. Ở Hy Lạp, vòng hoa làm bằng lá ô liu được trao cho các vận động viên chiến thắng tại Thế vận hội Olympic như một biểu tượng của danh dự và uy tín. Đế chế La Mã cũng ưa chuộng vòng hoa, vì họ sử dụng chúng trong các nghi lễ tôn giáo và như một phần thưởng cho các chiến thắng quân sự. Vòng hoa đặc biệt phổ biến trong ngày đông chí, khi chúng được treo như một biểu tượng của hy vọng trong những tháng đen tối nhất trong năm. Việc sử dụng vòng hoa làm đồ trang trí lễ hội đã lan rộng sang các nước châu Âu khác trong thời Trung cổ. Vào thời trung cổ, chúng thường được làm bằng cành cây thường xanh như một biểu tượng của sự sống vĩnh cửu, và được sử dụng trong lễ Giáng sinh như một biểu tượng cho sự ra đời vĩnh cửu của Chúa Jesus Christ. Tóm lại, từ "wreath" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "wreoth", bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "krrāthr". Vòng hoa ban đầu được làm bằng cách đan các vật liệu như lá, hoa và cành cây lại với nhau để tạo thành hình tròn. Việc sử dụng chúng như những vật phẩm trang trí có thể bắt nguồn từ các nền văn minh cổ đại, những người đã sử dụng chúng trong nhiều nghi lễ và lễ hội khác nhau như biểu tượng của danh dự, hy vọng và sự sống vĩnh cửu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvòng hoa; vòng hoa tang

meaningluồng (khói) cuồn cuộn; đám (mây) cuồn cuộn

meaning(thơ ca) vòng người xem, vòng người nhảy múa

typeDefault

meaningbện

namespace

an arrangement of flowers and leaves, especially in the shape of a circle, placed on graves, etc. as a sign of respect for somebody who has died

sự sắp xếp hoa và lá, đặc biệt là theo hình tròn, đặt trên các ngôi mộ, v.v. như một dấu hiệu tỏ lòng tôn kính đối với người đã khuất

Ví dụ:
  • The Queen laid a wreath at the war memorial.

    Nữ hoàng đặt vòng hoa tại đài tưởng niệm chiến tranh.

an arrangement of flowers and/or leaves in the shape of a circle, traditionally hung on doors as a decoration at Christmas

sự sắp xếp hoa và/hoặc lá theo hình tròn, theo truyền thống được treo trên cửa như một vật trang trí vào dịp Giáng sinh

Ví dụ:
  • a holly wreath

    một vòng hoa nhựa ruồi

a circle of flowers or leaves worn on the head, and used in the past as a sign of honour

một vòng tròn hoa hoặc lá đội trên đầu và được sử dụng trong quá khứ như một dấu hiệu của danh dự

Ví dụ:
  • a laurel wreath

    một vòng nguyệt quế

Ví dụ bổ sung:
  • Olive wreaths were awarded to the Olympic victors.

    Vòng hoa ô liu được trao cho những người chiến thắng Olympic.

  • She wore a wreath of roses around her head.

    Cô đội một vòng hoa hồng quanh đầu.

a circle of smoke, cloud, etc.

một vòng tròn khói, đám mây, v.v.

Ví dụ:
  • wreaths of mist

    vòng hoa sương mù

Từ, cụm từ liên quan