ngoại động từ
tán, ve, chim (gái)
(văn học) cầu hôn, dạm hỏi
nài nỉ, tán tỉnh
to woo someone to do something: nài nỉ ai làm việc gì
nội động từ
tán gái, ve gái, chim gái
(văn học) đi cầu hôn
woo
/wuː//wuː/Từ "woo" có một lịch sử phong phú! Nguồn gốc của nó có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wegan", có nghĩa là "di chuyển nhẹ nhàng". Ban đầu, "woo" ám chỉ hành động tán tỉnh hoặc tán tỉnh ai đó, thường theo cách quyến rũ hoặc hấp dẫn. Theo thời gian, ý nghĩa của "woo" được mở rộng để bao gồm nhiều hàm ý khác nhau. Vào thế kỷ 17, nó bắt đầu ám chỉ cảm giác thuyết phục hoặc có sức thuyết phục, thường trong bối cảnh lãng mạn hoặc xã hội. Ví dụ: "I'm going to woo you with my best pickup lines!" Trong thời đại hiện đại, "woo" đã mang thêm nhiều ý nghĩa khác, chẳng hạn như thể hiện sự nhiệt tình hoặc phấn khích ("I'm going to woo the crowd with my epic guitar solo!"). Sự phát triển của nó phản ánh các chuẩn mực xã hội, giá trị văn hóa và sự đổi mới ngôn ngữ đang thay đổi của thời đại.
ngoại động từ
tán, ve, chim (gái)
(văn học) cầu hôn, dạm hỏi
nài nỉ, tán tỉnh
to woo someone to do something: nài nỉ ai làm việc gì
nội động từ
tán gái, ve gái, chim gái
(văn học) đi cầu hôn
to try to get the support of somebody
cố gắng để có được sự hỗ trợ của ai đó
Cử tri đang bị thu hút bởi những lời hứa về mức thuế thấp hơn.
Các mặt hàng được chọn đang được bán với giá chỉ bằng một nửa để thu hút khách hàng đến cửa hàng.
Lời chào hàng đầy những lời nịnh hót và hấp dẫn, cố gắng thuyết phục tôi mua hàng.
Chính trị gia có sức lôi cuốn này đã thu hút đám đông bằng bài phát biểu thuyết phục của mình.
Doanh nhân này đã thu hút các nhà đầu tư tiềm năng bằng những ý tưởng sáng tạo và bài thuyết trình thuyết phục của mình.
to try to persuade a woman to love him and marry him
cố gắng thuyết phục một người phụ nữ yêu anh ta và cưới anh ta
Từ, cụm từ liên quan
All matches