Định nghĩa của từ wonder

wondernoun

ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc

/ˈwʌndə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wonder" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Hành trình của nhà ngôn ngữ học để khám phá nguồn gốc từ nguyên của "wonder" đưa chúng ta trở lại từ nguyên Germanic "*wandiz", mang ý nghĩa kinh ngạc hoặc bối rối. Từ đó, nó phát triển thành từ tiếng Anh cổ "wundor", bao gồm không chỉ sự ngạc nhiên mà còn cả sự kính sợ, kinh ngạc và thậm chí là sợ hãi. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, thuật ngữ "wondre" mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ phản ứng cảm xúc mà còn cả điều truyền cảm hứng cho nó - một điều gì đó đáng chú ý, tuyệt vời hoặc siêu nhiên. Theo thời gian, hàm ý của "wonder" đã thay đổi để nhấn mạnh các khía cạnh tích cực, chẳng hạn như sự ngưỡng mộ, kinh ngạc và thậm chí là cảm giác tôn kính. Ngày nay, từ "wonder" vẫn là một thuật ngữ mạnh mẽ và gợi cảm, gợi lên cảm giác kinh ngạc và tò mò trong tâm trí chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công

exampleI dont't wonder at it: điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên

exampleI wonder that you never heard of it: tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói về điều đó

examplethat's not to be wondered at: không có gì đáng kinh ngạc cả

meaningngười kỳ diệu, thần đồng

exampleI wonder who he is?: tôi tự hỏi nó là ai?

exampleI wonder whether you can tell me: tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không

meaningsự ngạc nhiên, sự kinh ngạc

examplethat is no wonder: tất nhiên, dĩ nhiên, không có gì lạ, không có gì đáng ngạc nhiên

exampleto fill someone with wonder: làm cho ai kinh ngạc

type động từ

meaningngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc

exampleI dont't wonder at it: điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên

exampleI wonder that you never heard of it: tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói về điều đó

examplethat's not to be wondered at: không có gì đáng kinh ngạc cả

meaningmuốn biết, tự hỏi

exampleI wonder who he is?: tôi tự hỏi nó là ai?

exampleI wonder whether you can tell me: tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không

namespace

to think about something and try to decide what is true, what will happen, what you should do, etc.

suy nghĩ về điều gì đó và cố gắng quyết định điều gì là đúng, điều gì sẽ xảy ra, bạn nên làm gì, v.v.

Ví dụ:
  • ‘Why do you want to know?’ ‘No particular reason. I was just wondering.’

    ‘Tại sao bạn muốn biết?’ ‘Không có lý do cụ thể. Tôi chỉ đang thắc mắc thôi.”

  • I wonder who she is.

    Tôi tự hỏi cô ấy là ai.

  • I was just beginning to wonder where you were.

    Tôi vừa mới bắt đầu tự hỏi bạn đang ở đâu.

  • You have to wonder just what he sees in her.

    Bạn phải tự hỏi anh ấy nhìn thấy gì ở cô ấy.

  • I can't help wondering whether I'm missing something here.

    Tôi không thể không tự hỏi liệu tôi có bỏ sót điều gì ở đây không.

  • Have you ever wondered what your cat really thinks of you?

    Bạn đã bao giờ tự hỏi con mèo của bạn thực sự nghĩ gì về bạn?

  • I always wondered why you never got married.

    Tôi luôn thắc mắc tại sao bạn chưa bao giờ kết hôn.

  • I'm still wondering how that could have happened.

    Tôi vẫn đang tự hỏi làm thế nào điều đó có thể xảy ra.

  • I sometimes wonder where all this is going to end.

    Đôi khi tôi tự hỏi tất cả chuyện này sẽ kết thúc ở đâu.

  • I often wonder what became of him.

    Tôi thường tự hỏi chuyện gì đã xảy ra với anh ấy.

  • We were wondering about next April for the wedding.

    Chúng tôi đang băn khoăn về tháng 4 tới cho đám cưới.

  • ‘Where's Natasha?’ he wondered aloud.

    “Natasha đâu?” anh lớn tiếng thắc mắc.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘Why do you ask?’ ‘I just wondered.’

    ‘Tại sao bạn lại hỏi vậy?’ ‘Tôi chỉ thắc mắc thôi.’

  • I wonder why he left his job.

    Tôi tự hỏi tại sao anh ấy lại nghỉ việc.

  • ‘What should I do now?’ she wondered.

    ‘Tôi nên làm gì bây giờ?’ cô tự hỏi.

  • He's behaving so strangely. It makes you wonder whether he's in trouble somehow.

    Anh ấy đang cư xử thật kỳ lạ. Nó khiến bạn tự hỏi liệu anh ấy có gặp rắc rối gì không.

  • His obvious hunger made her wonder how long he had been up and about.

    Cơn đói rõ ràng của anh khiến cô tự hỏi anh đã thức dậy được bao lâu.

used as a polite way of asking a question or asking somebody to do something

được sử dụng như một cách lịch sự để đặt câu hỏi hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I wonder if you can help me.

    Tôi tự hỏi nếu bạn có thể giúp tôi.

  • I was wondering whether you'd like to come to a party.

    Tôi đang tự hỏi liệu bạn có muốn đến dự một bữa tiệc không.

to be very surprised by something

rất ngạc nhiên bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • She wondered at her own stupidity.

    Cô tự hỏi về sự ngu ngốc của chính mình.

  • He's gone and left us to do all the work, I shouldn't wonder (= I wouldn't be surprised if he had).

    Anh ấy đã đi và để chúng tôi làm tất cả công việc, tôi không nên thắc mắc (= tôi sẽ không ngạc nhiên nếu anh ấy làm vậy).

  • I wonder (that) he didn’t hurt himself jumping over that wall.

    Tôi tự hỏi (rằng) anh ấy không bị thương khi nhảy qua bức tường đó.

  • I don't wonder you're tired. You've had a busy day.

    Tôi không ngạc nhiên là bạn mệt mỏi. Bạn đã có một ngày bận rộn.