tính từ
lung lay
a wobbly table: một cái bàn lung lay
loạng choạng, lảo đảo (người)
rung rung, run run (giọng nói)
lung lay
/ˈwɒbli//ˈwɑːbli/Từ "wobbly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wabbling", có nghĩa là "lắc lư hoặc di chuyển không vững". Đến lượt mình, từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "wabban", có nghĩa là "di chuyển qua lại". Từ "wobbly" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 và được dùng để mô tả bất kỳ thứ gì di chuyển không vững, như một chiếc bàn rung lắc hoặc một người đi bộ sau khi uống quá nhiều rượu.
tính từ
lung lay
a wobbly table: một cái bàn lung lay
loạng choạng, lảo đảo (người)
rung rung, run run (giọng nói)
not properly fixed in place so that it moves from side to side
không được cố định đúng cách tại chỗ để nó di chuyển từ bên này sang bên kia
một chiếc ghế có chân lung lay
một chiếc răng lung lay
weak and unsteady because you are ill or tired
yếu đuối và không vững vì bạn bị ốm hoặc mệt mỏi
Anh ấy vẫn còn hơi loạng choạng sau cuộc phẫu thuật.
Khi tôi đứng dậy, chân tôi như nhũn ra.
not certain or confident
không chắc chắn hoặc tự tin
tiếng hát run rẩy của dàn hợp xướng
Buổi tối bắt đầu một cách chao đảo.
Từ, cụm từ liên quan