tính từ
goá (chồng, vợ)
(th ca) (: of) bị mất, bị cướp mất; không có
góa phụ
/ˈwɪdəʊd//ˈwɪdəʊd/"Widowed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "widwe", có nghĩa là "một người phụ nữ đã mất chồng do cái chết". Nó có liên quan đến từ tiếng Đức "Witwe" và tiếng Hà Lan "weduwe", tất cả đều bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*widuwō". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*widh-wō", có nghĩa là "trống rỗng, hoang vắng, cô đơn", nhấn mạnh đến tình trạng không có vợ/chồng. Hậu tố "ed" được thêm vào danh từ "widow" để tạo ra phân từ quá khứ "widowed," phản ánh tình trạng mất vợ/chồng.
tính từ
goá (chồng, vợ)
(th ca) (: of) bị mất, bị cướp mất; không có
Sau khi chồng đột ngột qua đời, Jane trở thành góa phụ ở tuổi 45.
Cộng đồng đã tập hợp xung quanh người mẹ góa của ba đứa trẻ khi bà đang phải vật lộn để vượt qua nỗi mất mát này.
Lễ tang của cố ông Smith có sự tham dự của người vợ góa và ba người con đã trưởng thành.
Bà Thompson, người đã góa chồng vào đầu năm đó, rất biết ơn sự đồng hành và hỗ trợ của con gái và con rể trong quá trình bà thích nghi với cuộc sống mới.
Mặc dù chồng mất, Margaret vẫn là một góa phụ mạnh mẽ và tự hào, chăm sóc gia đình và công việc kinh doanh của người chồng quá cố.
Người góa phụ Louise được an ủi bởi những lời nói và cử chỉ tử tế của bạn bè và gia đình trong thời điểm khó khăn này.
Sau cái chết của vợ, John dồn hết tâm trí vào công việc, làm việc nhiều giờ để nuôi hai đứa con và cố gắng mang lại cho chúng một cuộc sống bình thường.
Sau một năm góa bụa, Rebecca quyết định đi du lịch châu Âu, hy vọng rằng những trải nghiệm mới sẽ giúp cô tìm thấy sự bình yên và thanh thản.
Hồ sơ điều tra dân số cho thấy Anna, sinh năm 1865, đã trở thành góa phụ khi mới 40 tuổi.
Khi Peter mất vợ vì bệnh ung thư, anh đã tìm thấy niềm an ủi trong đức tin của mình, tìm thấy sự an ủi trong những lời cầu nguyện và sự hỗ trợ của cộng đồng nhà thờ địa phương.
All matches