Định nghĩa của từ wheelbarrow

wheelbarrownoun

Xe cút kít

/ˈwiːlbærəʊ//ˈwiːlbærəʊ/

Từ "wheelbarrow" có nguồn gốc từ các từ tiếng Anh cổ "hweol" (có nghĩa là bánh xe) và "barwe" (có nghĩa là giỏ). Phần "barrow" có nguồn gốc từ cùng một gốc với từ hiện đại "barrow", dùng để chỉ một gò đất hoặc một ngôi mộ. Tên này có thể xuất hiện vì những chiếc xe cút kít đầu tiên về cơ bản là những chiếc giỏ hoặc thùng chứa được đặt trên một bánh xe duy nhất và được sử dụng để di chuyển đất, do đó có liên quan đến từ "barrow".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxe cút kít

namespace
Ví dụ:
  • The gardener pushed the wheelbarrow filled with soil to the newly planted flowers.

    Người làm vườn đẩy xe cút kít chứa đầy đất đến chỗ những bông hoa mới trồng.

  • The construction worker loaded the heavy bricks into the wheelbarrow to transport them to the second floor.

    Người công nhân xây dựng chất những viên gạch nặng lên xe cút kít để vận chuyển lên tầng hai.

  • The carpenter used the wheelbarrow to move the wet concrete from the mixing area to the foundation.

    Người thợ mộc sử dụng xe cút kít để di chuyển bê tông ướt từ khu vực trộn đến móng.

  • The farmer carefully placed the ripe tomatoes into the wheelbarrow before transporting them to the market.

    Người nông dân cẩn thận đặt những quả cà chua chín vào xe cút kít trước khi vận chuyển chúng ra chợ.

  • The landscaper maneuvered the wheelbarrow filled with gravel towards the pathway that needed to be repaved.

    Người làm vườn di chuyển chiếc xe cút kít chứa đầy sỏi về phía con đường cần được lát lại.

  • The kid eagerly helped his grandfather carry the plants from the shipping boxes into the garden by pushing the wheelbarrow.

    Cậu bé háo hức giúp ông nội đẩy xe cút kít chở cây từ thùng vận chuyển vào vườn.

  • The handyman pushed the wheelbarrow filled with debris from the renovation site to the garbage trucks waiting outside.

    Người thợ sửa chữa đẩy xe cút kít chứa đầy rác thải từ công trường cải tạo đến xe chở rác đang chờ bên ngoài.

  • The do-it-yourself enthusiast carefully loaded the heavy boards into the wheelbarrow to transport them to the workshop in the backyard.

    Người đam mê tự làm cẩn thận chất những tấm ván nặng lên xe cút kít để vận chuyển đến xưởng ở sân sau.

  • The horticulturist moved the dying plants from the garden into the wheelbarrow to dispose of them properly.

    Người làm vườn đã chuyển những cây sắp chết từ vườn vào xe cút kít để xử lý chúng đúng cách.

  • The sports fanatic loaded the cooler, chairs, and blankets into the wheelbarrow to carry them to the stadium for the upcoming game.

    Người hâm mộ thể thao đã chất thùng lạnh, ghế và chăn lên xe cút kít để mang đến sân vận động cho trận đấu sắp tới.

Từ, cụm từ liên quan

All matches