danh từ
hướng tây
in a westward direction: theo hướng tây
to go westward: đi về phía tây
tính từ & phó từ
về phía tây
in a westward direction: theo hướng tây
to go westward: đi về phía tây
hướng tây
/ˈwestwəd//ˈwestwərd/Từ "westward" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "west" và "weard." "West" ám chỉ hướng ngược lại với mặt trời mọc, và "weard" có nghĩa là "toward" hoặc "theo hướng." Do đó, "westward" theo nghĩa đen có nghĩa là "hướng về phía tây." Từ này đã được sử dụng ít nhất từ thế kỷ thứ 10 và vẫn là một thuật ngữ phổ biến để mô tả chuyển động theo hướng tây.
danh từ
hướng tây
in a westward direction: theo hướng tây
to go westward: đi về phía tây
tính từ & phó từ
về phía tây
in a westward direction: theo hướng tây
to go westward: đi về phía tây
Những người tiên phong bắt đầu cuộc hành trình về phía tây để tìm kiếm những cơ hội mới và cuộc sống tốt đẹp hơn.
Mặt trời từ lặn xuống sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời một màu cam ấm áp khi di chuyển về phía tây.
Bọn cướp nắm chặt súng, chuẩn bị cưỡi ngựa về phía tây tới chỗ xe ngựa chở chiến lợi phẩm mà chúng đang tìm kiếm.
Gió rít về phía tây, thổi những cơn gió lạnh qua đồng bằng cằn cỗi.
Những đồng bằng nhấp nhô trải dài về phía tây xa tít tắp, rải rác những thị trấn nhỏ và trang trại chăn nuôi gia súc.
Chuyến tàu chạy chậm về phía tây, băng qua những vùng đất hoang vắng và những hẻm núi cao chót vót.
Những người định cư đi về phía tây, theo con đường mòn Oregon, hy vọng vào một khởi đầu mới.
Khi mặt trời lặn, ánh sáng của mặt trời lặn còn vương lại về phía tây, chiếu ánh sáng vàng xuống đường chân trời.
Những chàng cao bồi lùa đàn gia súc về phía tây, tập hợp chúng lại để chuẩn bị cho đợt chăn thả gia súc hàng năm.
Lòng dũng cảm và quyết tâm của những người định cư đã đưa họ về phía tây, khai phá một ngôi nhà mới ở vùng biên giới rộng lớn của nước Mỹ.