phó từ
(như) westward
về phía tây
/ˈwestwədz//ˈwestwərdz/"Westwards" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp hướng "west" với hậu tố "-wards". Từ "west" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "west", nghĩa là "western" hoặc "hướng về phía tây". Hậu tố "-wards" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "-weard", nghĩa là "direction" hoặc "hướng về phía tây". Do đó, "westwards" có nghĩa là "hướng về phía tây", biểu thị sự di chuyển hoặc hướng theo hướng tây.
phó từ
(như) westward
Nông dân ở vùng Trung Tây đang trồng trọt và mở rộng hoạt động về phía tây để tìm kiếm cơ hội nông nghiệp mới.
Khi quá trình đô thị hóa bùng nổ ở Bờ Đông, nhiều cư dân đang lựa chọn di chuyển về phía Tây để tìm kiếm không gian sống yên tĩnh và giá cả phải chăng hơn.
Sự gia tăng gần đây trong hoạt động thương mại giữa Châu Á và Châu Âu đã dẫn đến sự gia tăng khối lượng vận chuyển về phía tây qua Thái Bình Dương.
Mặt trời lặn tuyệt đẹp ở phía chân trời phía tây, tô điểm cho bầu trời một màn trình diễn tuyệt đẹp của màu cam, đỏ và hồng khi một ngày kết thúc.
Các nhà thám hiểm và nhà thám hiểm đã đi về phía tây qua sa mạc trong nhiều thế kỷ để tìm kiếm những vùng đất hoang sơ và chưa được khám phá.
Vào mùa hè, những đàn chim di cư lớn di chuyển về phía tây từ nơi sinh sản của chúng ở Bắc Cực đến nơi cư trú mùa đông ở vùng nhiệt đới.
Khi gió nổi lên, các thủy thủ giương buồm về phía tây băng qua biển khơi, hy vọng sẽ đến đích trong thời gian kỷ lục.
Các sông băng khổng lồ ở dãy núi Rocky ở phía tây Hoa Kỳ đang tan chảy nhanh chóng do tác động của biến đổi khí hậu, khiến mực nước biển dâng cao và độ axit của đại dương tăng.
Ngành công nghiệp điện ảnh ngày càng dịch chuyển về phía tây, với nhiều hãng phim và công ty sản xuất chuyển đến thành phố Los Angeles đầy nắng và đang phát triển nhanh chóng.
Cảnh quan văn hóa và dân tộc của miền Tây Hoa Kỳ không ngừng phát triển khi những nhóm dân cư mới di chuyển về phía tây và hòa nhập với các cộng đồng hiện có, tạo nên sự giao thoa đa dạng và sôi động về các truyền thống và phong tục.
All matches