Định nghĩa của từ weed

weednoun

cần sa

/wiːd//wiːd/

Từ "weed" có nguồn gốc từ nguyên phức tạp và đang phát triển. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một loại cây bị coi là không mong muốn hoặc gây phiền toái, mọc ở những nơi không mong muốn. Nghĩa này có từ tiếng Anh cổ, với từ "wēd" (hoặc "wēdde") có nghĩa là "gây phiền toái" hoặc "làm phiền". Theo nghĩa này, cỏ dại là bất kỳ loại cây nào bị coi là gây phiền toái, dù là cây bồ công anh trong vườn hay cây kế trên cánh đồng. Theo thời gian, thuật ngữ "weed" có nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ thực vật mà còn cả động vật và các sinh vật sống khác được coi là loài gây hại hoặc gây phiền toái. Ngày nay, từ "weed" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nông nghiệp, sinh thái học và y học, thường dùng để chỉ các loại cây xâm lấn và khó diệt trừ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cỏ dại

meaning(the weed) thuốc lá

exampleto weed out the herd: loại bỏ những con xấu trong đàn vật nuôi

meaningngựa còm; người gầy yếu mnh khnh

type ngoại động từ

meaninggiẫy cỏ, nhổ cỏ

meaningloại bỏ, loại trừ (những cái xấu, kém phẩm chất)

exampleto weed out the herd: loại bỏ những con xấu trong đàn vật nuôi

namespace

a wild plant growing where it is not wanted, especially among crops or garden plants

một loại cây dại mọc ở nơi không mong muốn, đặc biệt là giữa các loại cây trồng hoặc cây trong vườn

Ví dụ:
  • The yard was overgrown with weeds.

    Sân đã mọc đầy cỏ dại.

  • Routine maintenance of the garden consists of keeping weeds under control.

    Việc bảo trì khu vườn định kỳ bao gồm việc kiểm soát cỏ dại.

  • There were weeds pushing up through the gravel.

    Có cỏ dại mọc lên qua lớp sỏi.

any wild plant without flowers that grows in water and forms a green floating mass

bất kỳ loài thực vật hoang dã nào không có hoa mọc trong nước và tạo thành một khối nổi màu xanh lá cây

tobacco or cigarettes

thuốc lá hoặc thuốc lá

Ví dụ:
  • I wish I could give up the weed (= stop smoking).

    Tôi ước tôi có thể từ bỏ cỏ dại (= ngừng hút thuốc).

the drug cannabis

ma túy cần sa

a person with a weak character or body

một người có tính cách hoặc cơ thể yếu đuối

Ví dụ:
  • Don’t be such a weed!

    Đừng trở thành cỏ dại như vậy!

Thành ngữ

in the weeds
with more problems, work or commitments than you can manage
  • The bartender was alone and in the weeds, so we had to wait twenty minutes to order.
  • too concerned with the details of something
  • I don't want to get too deep in the weeds here, but here's the short version:…