Định nghĩa của từ wedded

weddedadjective

kết hôn

/ˈwedɪd//ˈwedɪd/

Từ "wedded" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wedd", có nghĩa là "pledge" hoặc "bảo lãnh". Từ này ám chỉ đến tập tục cổ xưa là trao đổi lời cam kết, thường bao gồm tiền hoặc hàng hóa, trong lễ cưới để củng cố sự kết hợp. Từ này phát triển theo thời gian, với "wedded" cuối cùng xuất phát từ phân từ quá khứ của động từ "to wed", bản thân động từ này bắt nguồn từ "wedd". Do đó, ý nghĩa cốt lõi của "wedded" phản ánh khái niệm lịch sử về hôn nhân là một thỏa thuận ràng buộc, được đảm bảo bằng lời hứa và nghĩa vụ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) vợ chồng; có vợ, có chồng

examplethe wedded pair: cặp vợ chồng

examplewedded bliss: hạnh phúc vợ chồng

meaning(nghĩa bóng) kết hợp, hoà hợp

meaningtrung thành với, ràng buộc chặt chẽ, gắn bó với

namespace

if you are wedded to something, you like or support it so much that you are not willing to give it up

nếu bạn gắn bó với cái gì đó, bạn thích hoặc ủng hộ nó đến mức bạn không sẵn lòng từ bỏ nó

Ví dụ:
  • She's wedded to her job.

    Cô ấy đã kết hôn với công việc của mình.

  • The couple exchanged vows and were wedded in a beautiful outdoor ceremony.

    Cặp đôi đã trao lời thề và tổ chức lễ cưới trong một buổi lễ ngoài trời tuyệt đẹp.

  • She walked down the aisle and became wedded to her soulmate.

    Cô bước vào lễ đường và kết hôn với người bạn đời của mình.

  • The bride and groom were formally wedded in a traditional church ceremony.

    Cô dâu và chú rể đã chính thức kết hôn trong một buổi lễ truyền thống tại nhà thờ.

  • After years of dating, they finally tied the knot and became wedded partners for life.

    Sau nhiều năm hẹn hò, cuối cùng họ đã kết hôn và trở thành bạn đời của nhau.

legally married

kết hôn hợp pháp

Ví dụ:
  • your lawfully wedded husband/wife

    chồng/vợ đã kết hôn hợp pháp của bạn

  • to live together in wedded bliss

    cùng chung sống trong hạnh phúc lứa đôi

Từ, cụm từ liên quan

All matches