Định nghĩa của từ vertical

verticaladjective

thẳng đứng, đứng

/ˈvəːtɪkl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "vertical" bắt nguồn từ tiếng Latin "verticalis," có nghĩa là "đứng thẳng đứng". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "vertere", có nghĩa là "quay", và hậu tố "-alis", biểu thị mối quan hệ với một cái gì đó. Vào thế kỷ 14, từ "vertical" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "verticale." Ban đầu, từ này dùng để chỉ một cái gì đó đứng thẳng hoặc vuông góc với đường chân trời. Theo thời gian, nghĩa của "vertical" được mở rộng để bao gồm các nghĩa như "thẳng lên và xuống" hoặc "vuông góc với đường ngang". Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kiến ​​trúc, kỹ thuật và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthẳng đứng, đứng

exampleout of the vertical: không thẳng đứng

examplevertical plane: (toán học) mặt phẳng thẳng đứng

examplevertical angles: (toán học) góc đối đỉnh

meaning(nghĩa bóng) ở điểm cao nhất, ở cực điểm

meaning(giải phẫu) (thuộc) đỉnh đầu; ở đỉnh đầu

type danh từ

meaningđường thẳng đứng

exampleout of the vertical: không thẳng đứng

examplevertical plane: (toán học) mặt phẳng thẳng đứng

examplevertical angles: (toán học) góc đối đỉnh

meaningmặt phẳng thẳng đứng

namespace

going straight up or down from a level surface or from top to bottom in a picture, etc.

đi thẳng lên hoặc đi xuống từ một bề mặt bằng phẳng hoặc từ trên xuống dưới trong một bức tranh, v.v.

Ví dụ:
  • the vertical axis of the graph

    trục tung của đồ thị

  • The cliff was almost vertical.

    Vách đá gần như thẳng đứng.

  • There was a vertical drop to the ocean.

    Có một cú rơi thẳng đứng xuống đại dương.

Từ, cụm từ liên quan

having a structure in which there are top, middle and bottom levels

có cấu trúc trong đó có cấp trên, cấp giữa và cấp dưới

Ví dụ:
  • a vertical flow of communication

    luồng giao tiếp theo chiều dọc

Từ, cụm từ liên quan

passed from one generation to the next

được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác

Ví dụ:
  • 4% of these infections result from vertical transmission from mother to baby.

    4% số ca nhiễm trùng này là do lây truyền dọc từ mẹ sang con.