danh từ
bờ, ven
the sun was verging towards the horizon: mặt trời xế về chân trời
the verge of a forest: ven rừng
bờ cỏ (của luống hoa...)
he is verging towards sixty: ông ấy gần sáu mươi tuổi
(kỹ thuật) thanh, cần
boredom verging on tears: nỗi buồn chán gần khóc lên được
nội động từ
nghiêng, xế
the sun was verging towards the horizon: mặt trời xế về chân trời
the verge of a forest: ven rừng
tiến sát gần
he is verging towards sixty: ông ấy gần sáu mươi tuổi
sát gần, giáp, kề, gần như
boredom verging on tears: nỗi buồn chán gần khóc lên được