danh từ
véc ni, sơn dầu
mặt véc ni
nước bóng
to varnish one's reputation: tô son điểm phấn cho cái danh tiếng bề ngoài
ngoại động từ
đánh véc ni, quét sơn dầu
tráng men (đồ sành)
(nghĩa bóng) tô son điểm phấn
to varnish one's reputation: tô son điểm phấn cho cái danh tiếng bề ngoài