Định nghĩa của từ upside down

upside downadverb

lộn ngược

/ˌʌpsʌɪ(d) ˈdaʊn/

Định nghĩa của từ undefined

Cụm từ "upside down" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Các từ "up" và "down" được sử dụng cùng nhau để truyền tải cảm giác đảo ngược hoặc đảo ngữ. Vào thế kỷ 14, cụm từ "upside" và "downside" xuất hiện, trong đó "upside" ám chỉ phần trên hoặc phần trên và "downside" ám chỉ phần dưới hoặc phần dưới. Theo thời gian, cụm từ "upside down" phát triển để mô tả thứ gì đó bị lật hoặc lật ngược lại sao cho phần trên và phần dưới thông thường bị đảo ngược. Cụm từ này có thể ám chỉ các vật thể, vị trí hoặc thậm chí là cảm xúc. Ví dụ, ai đó có thể cảm thấy "upside down" nếu họ cảm thấy bị quay lại hoặc mất phương hướng. Ngày nay, cụm từ này được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, từ việc mô tả vị trí vật lý đến việc diễn tả cảm giác hỗn loạn hoặc mất trật tự.

namespace

with the upper part where the lower part should be; in or into an inverted position

với phần trên mà phần dưới nên có; trong hoặc vào một vị trí đảo ngược

Ví dụ:
  • the car rolled and landed upside down

    chiếc xe lăn và hạ cánh lộn ngược

  • the bar staff put the chairs upside down on the tables

    nhân viên quán bar đặt ngược ghế lên bàn

  • The cat sat perched on the bottom shelve of the bookcase, observing the world upside down.

    Con mèo ngồi trên kệ dưới cùng của giá sách, quan sát thế giới lộn ngược.

  • As soon as the rollercoaster lifteded, my stomach felt like it was doing somersaults, and suddenly everything was upside down.

    Ngay khi tàu lượn siêu tốc vừa nhấc lên, tôi cảm thấy bụng mình như đang lộn nhào, và đột nhiên mọi thứ đảo lộn hết cả.

  • The baby seemed to be fascinated by the mobile, kicking her legs and smiling as she stared at the colorful objects swinging upside down.

    Em bé dường như bị mê hoặc bởi đồ chơi di động, đạp chân và mỉm cười khi nhìn chằm chằm vào những đồ vật đầy màu sắc đung đưa ngược xuống.

Từ, cụm từ liên quan

placed with the upper part where the lower part should be; inverted

được đặt với phần trên mà phần dưới nên được; đảo ngược

Ví dụ:
  • an upside-down canoe

    một chiếc ca nô lộn ngược

Từ, cụm từ liên quan