ngoại động từ upset
làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ng
to upset a bottle: đánh đổ cái chai
to upset a car: đánh đổ xe
to upset someone: đánh ng ai
(hàng hi) làm lật úp (thuyền...)
làm rối tung, làm xáo lộn, làm lộn bậy, làm đo lộn
to upset a room: làm lộn bậy c căn phòng
to upset a plan: làm đo lộn kế hoạch
danh từ
sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp; sự đánh ng
to upset a bottle: đánh đổ cái chai
to upset a car: đánh đổ xe
to upset someone: đánh ng ai
tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
sự bối rối, sự lúng túng
to upset a room: làm lộn bậy c căn phòng
to upset a plan: làm đo lộn kế hoạch