tính từ
không thể đọc được
không thể đọc được
/ʌnˈriːdəbl//ʌnˈriːdəbl/"Unreadable" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "un" (có nghĩa là "not") và "rēadable", bản thân từ này bắt nguồn từ "rēadan", có nghĩa là "đọc". Tiền tố "un" phủ định từ "readable", biểu thị sự không thể đọc được. Điều này có thể chịu ảnh hưởng bởi sự phát triển của ngôn ngữ viết và sự phức tạp ngày càng tăng của các văn bản, dẫn đến sự xuất hiện của nội dung khó hoặc không thể giải mã.
tính từ
không thể đọc được
too boring or difficult to be worth reading
quá nhàm chán hoặc khó đọc
difficult or impossible to read
khó hoặc không thể đọc được
if somebody’s face or expression is unreadable, you cannot tell what they are thinking or feeling
nếu không thể đọc được khuôn mặt hoặc biểu cảm của ai đó, bạn không thể biết họ đang nghĩ gì hoặc cảm thấy gì
Ed nhìn cô với vẻ mặt khó hiểu.
Đôi mắt anh không thể đọc được khi anh dẫn cô vào văn phòng.
containing information that a computer is not able to read
chứa thông tin mà máy tính không thể đọc được
All matches